hard to please trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hard to please trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hard to please trong Tiếng Anh.
Từ hard to please trong Tiếng Anh có nghĩa là khó tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hard to please
khó tính
|
Xem thêm ví dụ
To be compassionate involves being humble and reasonable rather than hard to please. Để có lòng trắc ẩn, chúng ta phải khiêm nhường và biết điều thay vì khó tính. |
Thus, Christian employees have the responsibility to show honor even to employers who are hard to please. Vậy người tín đồ làm công để lãnh lương có trách nhiệm tỏ ra tôn trọng ngay cả người trả lương khó tính. |
He's trying so hard to please you Cậu ấy vất vả quá |
Jehovah knows our makeup and imperfect state, so he is not unreasonable or hard to please. Đức Giê-hô-va biết cách chúng ta được cấu tạo và tình trạng bất toàn của chúng ta, vì vậy Ngài không đòi hỏi quá nhiều cũng không khó tính đối với chúng ta. |
Slayne, some of the others thought you tried too hard to please me. Slayne, một vài người khác đã nghĩ cậu cố gắng rất nhiều để nịnh nọt tôi. |
My grandfather is very hard to please. Ông tôi rất khó chiều. |
18 Let servants be in subjection to their masters with all due fear,+ not only to the good and reasonable but also to those hard to please. 18 Các tôi tớ hãy phục tùng chủ mình với lòng kính sợ thích đáng,+ không chỉ đối với chủ tốt và biết điều mà cả chủ khó tính. |
If you make a sincere effort to satisfy your employer —even one who is “hard to please”— you will develop such Christian qualities as endurance and long-suffering. Nếu thành thật cố gắng làm hài lòng chủ—ngay dù người chủ “khó tánh”—bạn sẽ phát triển được những đức tính của tín đồ Đấng Christ như kiên trì và nhịn nhục. |
And Peter said: “Let house servants be in subjection to their owners with all due fear, not only to the good and reasonable, but also to those hard to please.” —1 Timothy 6:1, 2; 1 Peter 2:18; Ephesians 6:5; Colossians 3:22, 23. Và Phi-e-rơ nói: “Hỡi kẻ làm tôi-tớ, hãy lấy lòng rất kính-sợ mà phục theo chủ mình, chẳng những phục người chủ hiền-lành mà thôi, lại phải phục người chủ khó tánh nữa” (I Ti-mô-thê 6:1, 2; I Phi-e-rơ 2:18; Ê-phê-sô 6:5; Cô-lô-se 3:22, 23). |
People desirous of pleasing God try hard to live up to the Creator’s standards of cleanliness. Những người muốn làm vui lòng Đức Chúa Trời cố gắng sống theo tiêu chuẩn về sự sạch sẽ của Đấng Tạo hóa. |
I know this is hard for you Americans to imagine, but please try. Tôi biết rất khó để người dân Mỹ tưởng tượng. Nhưng hãy thử. |
Please try very hard not to kill me. Làm ơn hãy cố hết sức đừng giết tôi. |
For your own safety, please proceed immediately to the nearest hard shelter in an orderly fashion. Vì sự an toàn của bạn, xin hãy di chuyển đến hầm trú ẩn gần nhất theo trật tự. |
I decided to try hard to please my Creator. Tôi quyết định cố gắng làm hài lòng Đấng Tạo Hóa. |
You never used to be so hard to please. Chàng chưa bao giờ khó chiều như vậy. |
The Bible contrasts those human masters who are “good and reasonable” with those who are “hard to please.” Kinh Thánh đối chiếu sự tương phản giữa chủ “tốt lành và khoan dung” với chủ “khắc nghiệt”. |
(1 Timothy 1:11) As a man, Jesus was neither critical nor hard to please. Khi ở trên đất, Chúa Giê-su không phải là người khó chịu, khắt khe. |
You are hard to please. Rất khó để làm hài lòng cô. |
By choosing to do God’s will and by working hard to do so, we show our depth of love for Jehovah and our desire to please him. Qua việc chọn làm theo ý muốn Đức Chúa Trời và nỗ lực làm thế, chúng ta cho thấy mình yêu thương ngài sâu đậm và có ước muốn làm ngài vui lòng. |
I'm not trying to dissuade you, but please make sure you think long and hard before you decide. Tôi sẽ không can ngăn chị, nhưng hãy suy nghĩ kỹ trước khi quyết định. |
(James 1:17; Malachi 3:6) How Jehovah God differs from those who are hard to please and cannot be trusted because they constantly change their mind! Những người hay đổi ý khiến chúng ta không thể tin cậy và cảm thấy khó làm họ hài lòng. Nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không phải như vậy. |
(2 Corinthians 9:7) All such whole-souled service makes God’s heart rejoice, so he is not unreasonably “hard to please.” —1 Peter 2:18; Proverbs 27:11; compare Micah 6:8. Điều này cho thấy Ngài không “khó tánh” một cách vô lý (I Phi-e-rơ 2:18; Châm-ngôn 27:11; so sánh Mi-chê 6:8). |
I gained confidence that even though I had turned my back on God when I was young, he would forgive me and forget my past mistakes if I tried hard to please him. Tôi tin rằng dù tôi đã chối bỏ Đức Chúa Trời khi còn trẻ, nhưng Ngài sẽ tha thứ và bỏ qua những lỗi lầm nếu tôi cố gắng làm hài lòng Ngài. |
It would not be right to pretend to listen to God, but then believe and do things that are contrary to the Bible, would it?— And remember, we won’t find it hard to please Jehovah if we really love him. Nhiều người nói tin Đức Chúa Trời, nhưng họ làm những việc trái ngược với Kinh-thánh, như vậy là xấu lắm phải không?— Hãy nhớ rằng nếu chúng ta thật sự yêu mến Đức Chúa Trời thì làm Ngài vừa lòng dễ lắm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hard to please trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hard to please
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.