hanseníase trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hanseníase trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hanseníase trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ hanseníase trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cùi, bệnh hủi, phong cùi, Phong cùi, bệnh phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hanseníase
cùi(Hansen's disease) |
bệnh hủi(Hansen's disease) |
phong cùi(leprosy) |
Phong cùi(leprosy) |
bệnh phong(leprosy) |
Xem thêm ví dụ
Tem-se por alvo ‘eliminar a hanseníase como problema de saúde pública’ até o ano 2000. Người ta nhắm đến mục tiêu là trước năm 2000 bệnh cùi sẽ “không còn là vấn đề sức khỏe công cộng nữa”. |
O primeiro remédio contra a hanseníase, introduzido na década de 50, atuava vagarosamente e se tornou cada vez mais ineficaz, porque o bacilo da lepra tornou-se resistente a ele. Thuốc đầu tiên trị bệnh cùi đã được dùng vào thập kỷ 1950, tác động chậm và càng ngày càng vô hiệu vì vi khuẩn bệnh cùi phát triển được sức kháng cự thuốc. |
Por conseguinte, o número de pessoas com hanseníase diminuiu de 12 milhões em 1985 para cerca de 1,3 milhão em meados de 1996. Kết quả là số người mắc bệnh cùi đã tụt nhanh từ 12 triệu vào năm 1985 xuống còn khoảng 1,3 triệu vào khoảng giữa năm 1996. |
Fatos sobre a hanseníase Tài liệu quan trọng về bệnh cùi |
Isto significa que o número de casos de hanseníase numa comunidade não excederá 1 em 10.000 pessoas. Điều này có nghĩa là con số ca bệnh cùi trong bất cứ cộng đồng nào cũng sẽ không vượt quá tỉ số 1 trên 10.000. |
A hanseníase não é altamente contagiosa; a maioria das pessoas tem sistemas imunológicos bastante fortes para combatê-la. Bệnh cùi không hay lây lắm; phần đông người ta có hệ thống miễn dịch đủ mạnh để chống bệnh này. |
Por fim, um deles me disse que era hanseníase. Cuối cùng, một người trong họ bảo đó là bệnh cùi. |
Quando eu fui ao hospital, a hanseníase (mal de Hansen, ou lepra) já estava bem avançada. Khi tôi đi bệnh viện, bệnh cùi đã khá nặng rồi. |
Os que sofrem duma forma branda de hanseníase ficam curados sem qualquer tratamento. Những người mắc bệnh cùi nhẹ thường không cần phải chữa trị gì cả cũng lành được. |
Embora não seja totalmente clara a segurança do uso durante a gravidez, alguns médicos recomendam que seu uso seja contínuo em pacientes com hanseníase. Dù chưa chắc chắn về độ an toàn khi sử dụng thuốc trong thai kỳ nhưng một vài bác sĩ vẫn khuyến khích tiếp tục sử dụng thuốc trong các ca bệnh phong. |
• A lepra, que inclui o que hoje se chama hanseníase, foi citada em que relato bíblico envolvendo uma menina? • Bệnh cùi, bao gồm bệnh gọi là Hansen ngày nay, được miêu tả trong lời tường thuật nào của Kinh Thánh liên quan đến em gái nhỏ? |
Mark, que mora no Congo, tem hanseníase. Anh Mark, sống ở Công-gô, bị bệnh phong cùi. |
A doença conhecida como lepra nos tempos bíblicos inclui o que hoje é chamado de hanseníase. Bệnh về da gọi là bệnh phung vào thời Kinh Thánh bao gồm bệnh Hansen ngày nay. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hanseníase trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới hanseníase
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.