handebol trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ handebol trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ handebol trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ handebol trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là banh để liệng, Bóng ném, môn bóng ném, bóng ném, cù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ handebol
banh để liệng(handball) |
Bóng ném(handball) |
môn bóng ném(handball) |
bóng ném
|
cù
|
Xem thêm ví dụ
O handebol tomou conta da minha mente e coração. Tâm trí em lúc nào cũng nghĩ đến bóng ném. |
No Campeonato Mundial de Handebol Masculino de 2005, realizado em Túnis, Hmam foi classificado como o melhor marcador do torneio. Tại giải vô địch bóng ném thế giới nam năm 2005 ở Tunis, Wisam Hmam là vận động viên có thành tích ghi điểm cao nhất giải. |
O mais famoso jogador de handebol da Tunísia é Wissem Hmam. Vận động viên bóng ném Tunisia nổi tiếng nhất là Wissem Hmam. |
Arielle gostava de assistir a jogos de handebol feminino na televisão. Em Arielle thích xem môn bóng ném nữ trên truyền hình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ handebol trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới handebol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.