halita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ halita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ halita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ halita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là halit, Halit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ halita
halitnoun |
Halitnoun (mineral blandito, de brillo vítreo, formado por cristales cúbicos de cloruro de sodio) |
Xem thêm ví dụ
Hicimos esto para crear una máquina de memoria definitiva en la que se pueda volver atrás y, de manera interactiva, insuflar el hálito del video en el sistema. Mục đích chúng tôi làm vậy là để tạo một cỗ máy kí ức, nơi mọi người có thể quay lại và bay vòng quanh bằng cách tương tác và rồi thổi cuộc sống trong đoạn phim vào hệ thống này. Cái mà tôi sắp làm |
Entonces, para que seamos humanos, en el más alto sentido de lo que significa ser humano, en el más gozoso sentido de lo que significa ser humano, quiere decir que también nosotros debemos ser facilitadores del hálito divino que yace en nosotros, y buscar perfeccionar en nosotros el atributo del ser, de estar vivos, de nuestra condición de ser, el atributo de la sabiduría, consciencia, cognición, y el atributo de ser seres compasivos y amorosos. Và, do đó, với chúng ta để trở thành con người, trong ý nghĩa lớn lao nhất của những gì có nghĩa là con người, trong ý nghĩa vui vẻ nhất của những gì có nghĩa là con người, có nghĩa là chúng ta cũng phải trở thành người quản lí đúng đắn của hơi thở của thiên tính trong chúng ta và để tìm cách hoàn hảo với chính mình các thuộc tính của người, tồn tại và được tồn tại thuộc tính của trí tuệ, của ý thức, nhận thức, và các thuộc tính của từ bi và được yêu thương chúng sinh. |
Era como si un hálito de muerte hubiera sobrevolado fugazmente la sala. Giống như là có ngọn gió của thần chết thổi qua căn phòng. |
Bien, Halit. Được rồi, Halit. |
Porque el alma, el alma humana, encarna parte del hálito divino, parte del alma divina. Bởi vì tâm hồn, tâm hồn của con người bao gồm một làn hơi thở thiêng liêng, một mảnh linh hồn thiêng liêng. |
Hicimos esto para crear una máquina de memoria definitiva en la que se pueda volver atrás y, de manera interactiva, insuflar el hálito del video en el sistema. Mục đích chúng tôi làm vậy là để tạo một cỗ máy kí ức, nơi mọi người có thể quay lại và bay vòng quanh bằng cách tương tác và rồi thổi cuộc sống trong đoạn phim vào hệ thống này. |
De puro azahar el último hálito. Lúc này, ta có thể bỏ qua qubit cuối cùng. |
Esto es entre Halit y yo. Đây là chuyện giữa tôi và Halit. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ halita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới halita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.