hace tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hace tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hace tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hace tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày xưa, ngày xửa ngày xưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hace tiempo
ngày xưa
Y las camareras hace tiempo eran una raza liberal. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
ngày xửa ngày xưa
|
Xem thêm ví dụ
Sí, conozco a Tiffany desde hace tiempo. Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi. |
Sabemos desde hace tiempo que las hambrunas son resultado del fracaso en el reparto de alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Tú y Osip hablaron hace tiempo cuando estaba en el Soho. Anh và Osip đã nói chuyện khi anh ta ở tại Soho. |
La intención detrás de las enmiendas ha sido cuestionada desde hace tiempo. Tức là ý kiến Trái Đất có chuyển động đã bị hoài nghi trong một thời gian dài. |
No te he visto hace tiempo. Lâu rồi không thấy ông. |
Y las camareras hace tiempo eran una raza liberal. Và những cô hầu phòng ngày xưa thì rất ư là phóng túng. |
Hace tiempo que estoy pensando en eso. Mình đã suy nghĩ một thời gian rồi. |
Hace tiempo el Adivino profetizó que nunca debí tener otro hijo. Cách đây khá lâu, nhà tiên tri đã tiên đoán một việc là em sẽ không bao giờ có đứa con nào nữa |
Hace tiempo que me miras. Cô nhìn tôi rất lâu. |
Hace tiempo que intento encontrar a mi pareja ideal. đã đến lúc ta phải tim chồng khác rồi đó. |
Tuvo relaciones con su esposo, hace tiempo. Bả từng là bạn của chồng cô một thời gian trước. |
Están aquí desde hace tiempo, sin duda. Không nghi ngờ gì nữa, họ đã ở đây lâu rồi. |
Tal vez porque hace tiempo que lo se, pero no lo quería admitir. Có lẽ tại vì tôi đã biết ngay từ đầu, chỉ có điều không muốn tin mà thôi. |
No nos vemos desde hace tiempo, ¿cómo estás? Chúng ta đã ko gặp nhau lâu lắm rồi, em thế nào rồi? |
Nuestra casa es muy antigua y hace tiempo que nos desahuciaron, pero ¿adónde podemos ir? Chúng tôi sống trong căn nhà đã cũ, người ta đuổi chúng tôi đi từ lâu rồi, nhưng biết biến đi đâu? |
Ryan, hace tiempo que lo superé. Ryan, tôi đã bỏ cuộc từ lâu rồi. |
A mi padre le quitaron sus tierras hace tiempo, Sr. Presidente. Đất của cha tôi đã bị cướp từ lâu lắm rồi, thưa tổng thống. |
Cuando hace tiempo accedí a escribir el libro sobre su historia. Lúc anh đồng ý viết cuốn sách về quá khứ của ông ấy. |
Hace tiempo que se preguntan qué es The Mob. " Nhóm The Mob là ai? " |
E ignoras que desde hace tiempo ya no es sincero con su tío. Maruthin đã từ lâu không được ông chú nó tôn trọng. |
Desde hace tiempo, Sr. Andersen. Sẵn sàng lâu rồi, ông Andersen. |
Lo conozco hace tiempo. Anh biết hắn lâu rồi |
Hace tiempo noté que eras su mascota. Từ lâu tôi đã để ý thấy ổng quan tâm nhiều tới cô. |
No te escuchaba hablar así desde hace tiempo. Đã lâu không nghe muội nhắc chuyện đó. |
Quiero decir, estuvimos comprometidos hace tiempo. chúng tôi từng đính hôn một lần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hace tiempo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hace tiempo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.