ฮาร์ทบีท trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฮาร์ทบีท trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฮาร์ทบีท trong Tiếng Thái.

Từ ฮาร์ทบีท trong Tiếng Thái có các nghĩa là trống ngực, động lượng, xung động, sự đập, Tín hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฮาร์ทบีท

trống ngực

(heartbeat)

động lượng

xung động

sự đập

Tín hiệu

Xem thêm ví dụ

ฉันจะทําไปเรื่อยๆ เพื่อแพริเซีย สมเสร็จตัวนึงที่เราจับและติดตามมันที่ป่าแอตแลนติก เมื่อหลายปีก่อน เพื่อริตาและลูกน้อยของมัน วินเซ็นท์ ที่แพนทานัล
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
การ เปิด เผย เวลา ที่ พระ มาซีฮา เสด็จ มา
Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ
หรือรถหัวลาก กับเจ้าสิ่งนี้แน่นอน" แล้วบางคนก็สร้างเจ้านี่--อันนี้เป็นหอคอยสมิ ในซีแอตเทิร์ล
Và kế đến xây cái này -- đó là Tháp Smith ở Seattle.
เมื่อ อายุ 22 ปี ลูเทอร์ เข้า ไป อยู่ ใน อาราม เอากุสติน แห่ง เมือง แอร์ ฟูร์ท.
Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt.
8 สถานการณ์ ปัจจุบัน ยิ่ง เลว ร้าย กว่า ก่อน น้ํา ท่วม ใน สมัย ของ โนฮา เสีย อีก คราว ที่ “แผ่นดิน เต็ม ไป ด้วย ความ รุนแรง.”
8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời -ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”.
มิส เอบบอ คุณจะพูดสรุป ความสําเร็จ ครั้งนี้ว่าอย่างไร
Bà Abbott, có cảm tưởng gì về thành tựu này?
เพราะ เรา อาจ ตก เป็น เหยื่อ อุบาย ของ ซาตาน ได้ โดย ง่าย เนื่อง จาก มัน เชี่ยวชาญ ใน การ ทํา ให้ สิ่ง ผิด ดู น่า ปรารถนา ดัง ที่ มัน ทํา เมื่อ ล่อ ลวง ฮาวา.—2 โครินท์ 11:14; 1 ติโมเธียว 2:14.
Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14.
ขอ พิจารณา อาดาม และ ฮาวา บิดา มารดา คู่ แรก.
Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đamÊ-va.
ไม่ มี ข้อ สงสัย ที่ ว่า ท่าน อาจ ได้ ติด ต่อ คบหา กับ เซม บุตร ของ โนฮา ซึ่ง มี ช่วง ชีวิต คาบเกี่ยว กัน ประมาณ 150 ปี.
Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem.
12 หลักฐาน แนว ที่ สาม เกี่ยว ด้วย ตําแหน่ง มาซีฮา ของ พระ เยซู นั้น เป็น คํา พยาน จาก พระเจ้า โดย ตรง.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
(บทเพลง สรรเสริญ 110:2) ใน โลก ที่ เสื่อม ทราม ซึ่ง เหินห่าง จาก พระเจ้า นี้ พระ มาซีฮา กําลัง ทํา ให้ พระ ประสงค์ ของ พระ บิดา สําเร็จ เป็น จริง นั่น คือ การ เสาะ หา ทุก คน ที่ ต้องการ จะ รู้ จัก พระเจ้า อย่าง ที่ พระองค์ ทรง เป็น จริง ๆ และ ต้องการ จะ นมัสการ พระองค์ “ด้วย พระ วิญญาณ และ ความ จริง.”
Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2).
อาดาม และ ฮาวา ได้ เห็น หลักฐาน อะไร บ้าง ที่ แสดง ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รัก เขา กระนั้น เขา ทั้ง สอง ตอบ สนอง อย่าง ไร?
A-đamÊ-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào?
(1 กษัตริย์ 4:20; เฮ็บราย 11:12) นอก จาก นั้น ประมาณ 1,971 ปี หลัง จาก อับราฮามออก จาก เมือง ฮาราน ลูก หลาน คน หนึ่ง ของ ท่าน คือ พระ เยซู ได้ รับ บัพติสมา ใน น้ํา โดย โยฮัน ผู้ ให้ บัพติสมา แล้ว จาก นั้น ก็ รับ บัพติสมา ใน พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ โดย พระ ยะโฮวา เอง เพื่อ กลาย มา เป็น พระ มาซีฮา พงศ์พันธุ์ ของ อับราฮาม ใน ความหมาย ฝ่าย วิญญาณ ที่ ครบ ถ้วน.
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
เยเซเบล ทํา อะไร เพื่อ จะ ได้ สวน องุ่น ของ นาโบ มา ครอบครอง?
Giê-sa-bên có can hệ gì đến việc Na-bốt bị giết?
แต่ แล้ว ฝน ก็ ตก ลง มา เมื่อ มี การ ออก ฉบับ แปล โลก ใหม่ ใน ภาษา ซองกา.”
Tuy nhiên, mưa đã đến khi Bản dịch Thế Giới Mới bằng tiếng Tsonga được phát hành”.
คนสุดท้าย โอฮานิ
Người cuối cùng, Oh Ha Ni.
ดังนั้นนี่คือ 0, 1 บวก 0 ได้ 1, สแควร์รูของ 1 คือ 1
Vì vậy, đây là là 0, 1 cộng 0 là 1, căn bậc hai của 1 là 1.
ค้นหาทีน่ากับอมมี่ให้ทั่ว
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
ฮาร์โรลด์ คิง แต่ง บท กลอน และ เพลง เกี่ยว กับ วัน อนุสรณ์ ตอน ที่ ถูก ขัง เดี่ยว
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
ฉันแวะส่งอม และจะเข้าเมือง
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
พระ ยะโฮวา ต้องการ ให้ อาดาม และ ฮาวา มี ชีวิต อยู่ ตลอด ไป.
Đức Giê-hô-va muốn A-đamÊ-va được sống đời đời.
ศาสนา อิสลาม ซึ่ง มี สมาชิก มาก กว่า หนึ่ง พัน ล้าน คน ทั่ว โลก สอน ว่า พระ เยซู เป็น “นบี ที่ ยิ่ง ใหญ่ กว่า อับราฮาม โนอาห์ และ โมเซ.”
Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”.
เขาบอกผมตลอดว่า "พี ถ้านายบินไม่ได้... นายสามารถวิ่งได้นี่
Và ông ấy luôn nói với tôi "Pete, nếu cậu không thể bay, cậu có thể chạy.
จะไปรับฮานกลับบ้าน
Anh sẽ đưa Han về nhà.
ส่วน แพริเชีย ก็ ไป ถึง สเปน พร้อม กับ ลูก น้อย ใน อ้อม แขน.
Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฮาร์ทบีท trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.