ฮาร์ป trong Tiếng Thái nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ฮาร์ป trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฮาร์ป trong Tiếng Thái.
Từ ฮาร์ป trong Tiếng Thái có các nghĩa là Hạc cầm, đàn hạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ฮาร์ป
Hạc cầmnoun |
đàn hạcnoun เครื่องดนตรีฮาร์ปในรูปแบบหุ่นยนต์ (robotic harp) สําหรับทัวร์อัลบั้ม Biophilia ของบียอร์ก (Bjork) một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork |
Xem thêm ví dụ
การ เปิด เผย เวลา ที่ พระ มาซีฮา เสด็จ มา Thời điểm Đấng Mê-si đến được tiết lộ |
8 สถานการณ์ ปัจจุบัน ยิ่ง เลว ร้าย กว่า ก่อน น้ํา ท่วม ใน สมัย ของ โนฮา เสีย อีก คราว ที่ “แผ่นดิน เต็ม ไป ด้วย ความ รุนแรง.” 8 Tình trạng ngày nay còn tệ hơn cả tình trạng trước trận Nước Lụt vào thời Nô-ê nữa, khi “thế-gian... đầy-dẫy sự hung-ác”. |
เพราะ เรา อาจ ตก เป็น เหยื่อ อุบาย ของ ซาตาน ได้ โดย ง่าย เนื่อง จาก มัน เชี่ยวชาญ ใน การ ทํา ให้ สิ่ง ผิด ดู น่า ปรารถนา ดัง ที่ มัน ทํา เมื่อ ล่อ ลวง ฮาวา.—2 โครินท์ 11:14; 1 ติโมเธียว 2:14. Bởi vì chúng ta dễ mắc bẫy của Sa-tan, là kẻ rất lão luyện trong việc làm những điều sai trái trông có vẻ hấp dẫn, như hắn đã làm khi cám dỗ Ê-va.—2 Cô-rinh-tô 11:14; 1 Ti-mô-thê 2:14. |
ขอ พิจารณา อาดาม และ ฮาวา บิดา มารดา คู่ แรก. Hãy xem xét thủy tổ của chúng ta, là A-đam và Ê-va. |
ไม่ มี ข้อ สงสัย ที่ ว่า ท่าน อาจ ได้ ติด ต่อ คบหา กับ เซม บุตร ของ โนฮา ซึ่ง มี ช่วง ชีวิต คาบเกี่ยว กัน ประมาณ 150 ปี. Chắc chắn ông có thể giao du với con trai Nô-ê là Sem, vì Áp-ra-ham đã sống 150 năm cùng thời với Sem. |
12 หลักฐาน แนว ที่ สาม เกี่ยว ด้วย ตําแหน่ง มาซีฮา ของ พระ เยซู นั้น เป็น คํา พยาน จาก พระเจ้า โดย ตรง. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
(บทเพลง สรรเสริญ 110:2) ใน โลก ที่ เสื่อม ทราม ซึ่ง เหินห่าง จาก พระเจ้า นี้ พระ มาซีฮา กําลัง ทํา ให้ พระ ประสงค์ ของ พระ บิดา สําเร็จ เป็น จริง นั่น คือ การ เสาะ หา ทุก คน ที่ ต้องการ จะ รู้ จัก พระเจ้า อย่าง ที่ พระองค์ ทรง เป็น จริง ๆ และ ต้องการ จะ นมัสการ พระองค์ “ด้วย พระ วิญญาณ และ ความ จริง.” Hiện nay, vị vua được Đức Chúa Trời chọn đang cai trị giữa các kẻ thù (Thi-thiên 110:2). |
อาดาม และ ฮาวา ได้ เห็น หลักฐาน อะไร บ้าง ที่ แสดง ว่า พระ ยะโฮวา ทรง รัก เขา กระนั้น เขา ทั้ง สอง ตอบ สนอง อย่าง ไร? A-đam và Ê-va đã có bằng chứng nào cho thấy Đức Giê-hô-va yêu thương họ, song họ đã đáp ứng thế nào? |
(1 กษัตริย์ 4:20; เฮ็บราย 11:12) นอก จาก นั้น ประมาณ 1,971 ปี หลัง จาก อับราฮามออก จาก เมือง ฮาราน ลูก หลาน คน หนึ่ง ของ ท่าน คือ พระ เยซู ได้ รับ บัพติสมา ใน น้ํา โดย โยฮัน ผู้ ให้ บัพติสมา แล้ว จาก นั้น ก็ รับ บัพติสมา ใน พระ วิญญาณ บริสุทธิ์ โดย พระ ยะโฮวา เอง เพื่อ กลาย มา เป็น พระ มาซีฮา พงศ์พันธุ์ ของ อับราฮาม ใน ความหมาย ฝ่าย วิญญาณ ที่ ครบ ถ้วน. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
คนสุดท้าย โอฮานิ Người cuối cùng, Oh Ha Ni. |
ฮาร์โรลด์ คิง แต่ง บท กลอน และ เพลง เกี่ยว กับ วัน อนุสรณ์ ตอน ที่ ถูก ขัง เดี่ยว Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
พระ ยะโฮวา ต้องการ ให้ อาดาม และ ฮาวา มี ชีวิต อยู่ ตลอด ไป. Đức Giê-hô-va muốn A-đam và Ê-va được sống đời đời. |
จะไปรับฮานกลับบ้าน Anh sẽ đưa Han về nhà. |
เรื่อง ที่ ว่า พระเจ้า สร้าง อาดาม จาก ผงคลี ดิน และ สร้าง ฮาวา จาก กระดูก ซี่ โครง ของ เขา เชื่อถือ ได้ จริง ๆ ไหม? Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không? |
ออลิเวอร์ คาวเดอรึมาถึงเมืองฮาร์โมนีเพื่อนําหบ้าที่ ผู้จดให้แก่พระคัมภีร์มอรมอน เริ่มงานแปลเมื่อวันที่ 7 เมษายน Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư. |
โดย เทียบเคียง กัน พระ คัมภีร์ แจ้ง ว่า โนฮา ได้ สร้าง นาวา ลํา หนึ่ง. Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn. |
ทูตสวรรค์ ที่ กบฏ ชัก นํา อาดาม และ ฮาวา ชาย หญิง คู่ แรก ให้ ปฏิเสธ การ ปกครอง ของ พระเจ้า. Một thần linh phản nghịch đã dụ dỗ hai người đầu tiên chối bỏ quyền trị vì của Đức Chúa Trời. |
ตอน ที่ พระ เยซู ทรง เริ่ม งาน ประกาศ บาง คน อาจ รู้ ว่า ถึง เวลา ที่ พระ มาซีฮา จะ มา ปรากฏ แล้ว โดย อาศัย ความ เข้าใจ จาก คํา พยากรณ์ ของ ดานิเอล. Vào lúc Chúa Giê-su khởi sự thánh chức, có lẽ qua lời tiên tri của Đa-ni-ên, một số người hiểu rằng đây là thời điểm Đấng Ki-tô xuất hiện. |
แต่ ทําไม คน มาก มาย ที่ เป็น เพื่อน ร่วม ชาติ กับ พระ เยซู จึง ไม่ ยอม รับ หลักฐาน ทุก อย่าง ซึ่ง ระบุ พระองค์ เป็น มาซีฮา? Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si? |
12 คํา พยากรณ์ เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา นั้น ได้ รับ การ เน้น หนัก มาก ขึ้น เมื่อ เปโตร ยัง คง ให้ คํา พยาน ต่อ ไป. 12 Phi-e-rơ tiếp tục làm chứng, nhấn mạnh về lời tiên tri liên quan đến đấng Mê-si (2:29-36). |
ต่อ มา เมื่อ มีคายา บอก อาฮาบ ว่า ผู้ พยากรณ์ ทั้ง หมด เหล่า นั้น กล่าว คํา ที่ มา จาก “ปีศาจ ล่อ ลวง” ผู้ นํา ของ คน หลอก ลวง พวก นี้ ทํา เช่น ไร? Rồi khi ông cho A-háp biết tất cả các tiên tri giả kia nói bởi “một thần nói dối”, kẻ đứng đầu bọn lừa gạt này đã làm gì? |
คํา ทํานาย เกี่ยว กับ พระ มาซีฮา ข้อ อื่น ๆ ชี้ ถึง สมัย ที่ น่า เป็น สุข เบิกบาน สําหรับ เผ่า พันธุ์ มนุษย์. Các lời tiên tri khác về đấng Mê-si chỉ về một thời kỳ hạnh phúc cho cả nhân loại. |
ที่ เยเนซิศ 11:26 เรา อ่าน ดัง นี้: “เธรา . . . มี บุตร ชื่อ อับราม, นาโฮร และ ฮาราน.” Chúng ta đọc trong Sáng-thế Ký 11:26 như sau: “Tha-rê... sanh Áp-ram, Na-cô và Ha-ran”. |
11:2-6—หาก การ ได้ ยิน พระ สุรเสียง ที่ แสดง ความ พอ พระทัย ของ พระเจ้า ทํา ให้ โยฮัน รู้ แล้ว ว่า พระ เยซู คือ พระ มาซีฮา แล้ว ทําไม โยฮัน จึง ถาม พระ เยซู ว่า “ท่าน คือ ผู้ ที่ จะ มา นั้น หรือ”? 11:2-6—Mặc dù đã nghe lời Đức Chúa Trời chấp nhận Chúa Giê-su và biết Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, tại sao Giăng lại hỏi ngài có phải là “Đấng phải đến” không? |
เมื่อ อธิบาย เรื่อง ความ สําคัญ ของ การ อ้างอิง ดัง กล่าว นัก พฤกษศาสตร์ ชื่อ มิคาเอล โซฮารี ให้ ข้อ สังเกต ไว้ ว่า “แม้ แต่ ใน หนังสือ ธรรมดา ๆ ที่ ไม่ ใช่ เป็น เรื่อง ทาง วิชาการ เรา ไม่ พบ การ อ้างอิง ถึง พืช ที่ เกี่ยว ข้อง กับ แง่ มุม ต่าง ๆ ของ ชีวิต มาก เท่า กับ ที่ ปรากฏ ใน คัมภีร์ ไบเบิล.” Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Cùng học Tiếng Thái
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฮาร์ป trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái
Bạn có biết về Tiếng Thái
Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.