ฮอรืโมนแลคโตจีนิค trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ฮอรืโมนแลคโตจีนิค trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ฮอรืโมนแลคโตจีนิค trong Tiếng Thái.

Từ ฮอรืโมนแลคโตจีนิค trong Tiếng Thái có nghĩa là prolactin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ฮอรืโมนแลคโตจีนิค

prolactin

Xem thêm ví dụ

เป็นแค่ไอคอนที่พวกคุณกดลิก
Chúng chỉ là những biểu tượng, và bạn click vào chúng.
โซโลมน ล้มเหลว ใน เรื่อง ที่ สําคัญ ที่ สุด ของ ชีวิต คือ ความ ซื่อ สัตย์ ต่อ พระเจ้า.
Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại.
Name=แบตเตรีแลปทอบComment
Pin Máy Xách TayComment
เรา คง พอ จะ นึก ภาพ ออก ว่า การ เดิน ทาง แบบ นั้น อาจ ก่อ ความ กังวล และ รู้สึก ไม่ แน่ ใจ แต่ เอปาฟะโรดีโต (อย่า จํา สับสน กับ เอปาฟรัศ แห่ง โกโลซาย) เต็ม ใจ ปฏิบัติ หน้า ที่ อัน ยากเย็น นี้.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
หากได้รับอีเมลน่าสงสัยที่ขอข้อมูลส่วนตัวหรือข้อมูลเกี่ยวกับการเงินของคุณ โปรดอย่าตอบกลับหรือลิกลิงก์ใดๆ ในข้อความนั้น
Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư.
ข้อ แรก พระองค์ บอก เขา ให้ ดู แล รักษา สวน และ ใน ที่ สุด มี ลูก หลาน จน เต็ม แผ่นดิน โลก.
Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở.
เห็นมั้ยละ ลุ
Cậu thấy chuyện đó chứ Eric.
บิลล์ ลินตัน อดีต ประธานาธิบดี สหรัฐ กล่าว ถ้อย คํา นี้ ใน ระหว่าง การ สัมมนา ที่ เมือง ออตตาวา แคนาดา ใน เดือน มีนาคม 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
ความชั่วของมนุษย์ จะไม่มียุ่ในอีเดนเเห่งใหม่
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
น่าเศร้า ที่คําพูดนี้ยังคงถูกใช้อยู่ และยังคงมีผู้คน ในไนจีเรียทุกวันนี้ ที่เชื่อว่า ไม่เคยมี การลักพาตัวเด็กสาวชาวชิบอก
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
เมื่อ ลูก โต เป็น วัยรุ่น แล้ว ฉัน จะ ยัง สอน เรื่อง พระเจ้า แก่ เขา ได้ อย่าง ไร?
Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng?
อย่าง ไร ก็ ตาม เมื่อ ลูก ชาย ของ คุณ โต ขึ้น เขา ยัง ชื่นชม คุณ เหมือน ตอน ที่ เขา เป็น เด็ก ไหม?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
* ช่วยนําเอางานของเราออกมา, และเจ้าจะได้รับพร, พ. ๖:๙.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
ขอบคุณครับ สก็ตต์
Cám ơn anh, Scott.
อุปกรณ์ ที่ สลับ ซับซ้อน เหล่า นี้ ได้ รับ การ ดู แล จาก ช่าง ซึ่ง ตรวจ เช็ค อย่าง ถี่ถ้วน ทุก สัปดาห์.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
จาก ตาราง “แผ่นดิน ไหว ครั้ง สําคัญ ของ โลก” ใน หนังสือ เทรา โนน เฟอร์มา โดย เจมส์ เอ็ม.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
* ไปเยี่ยมคนจนและคนขัดสน, พ. ๔๔:๖.
* Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6.
๑๑ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกองทัพของโคริแอนทะเมอร์ตั้งกระโจมของพวกเขาใกล้เนินเขาเรมาห์; และมันเป็นเนินเขาเดียวกับที่มอรมนบิดาข้าพเจ้าได้ซ่อนกบันทึกไว้กับพระเจ้า, ซึ่งเป็นบันทึกศักดิ์สิทธิ์.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
ตองกา ตาปู เป็น เกาะ ที่ ใหญ่ ที่ สุด ใน ตองกา ซึ่ง อยู่ ห่าง จาก ออก แลนด์ ประเทศ นิวซีแลนด์ ไป ทาง ตะวัน ออก เฉียง เหนือ ประมาณ 2,000 กิโลเมตร.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
ลองจินตนาการดูซิครับว่า -- ก็นั่งทํางานไป เลื่อนหน้าจอไปดูจนทั่วเฟสบุ การดูวิดีโอในยูทูบ ทําให้เราได้ผลิตผลน้อยลง
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
ดังนั้น สําหรับผม ในฐานะศาสตราจารย์ด้านสาธารณสุข มันไม่แปลกที่ตอนนี้ประเทศเหล่านี้จะโตเร็วมาก
Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh.
ดังนั้นเพื่อทําการทดลอง ผมจะต้องรู้ลึกลงไปในสมอง และจัดการ ออกซีโตซิน โดยตรง
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
นัก เทศน์ ของ ริสตจักร รีฟอร์ม (คาลวินิสต์) ขอ ให้ ผม เป็น ตัว แทน เขา และ สอน เพื่อน นัก เรียน ใน ช่วง ที่ เขา ไม่ อยู่.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
กระนั้น เรา นึก ถึง เป้าหมาย ฝ่าย วิญญาณ ตลอด เวลา และ เมื่อ อายุ 25 ปี ผม ได้ รับ การ แต่ง ตั้ง เป็น ผู้ รับใช้ ประชาคม ผู้ ดู แล ผู้ เป็น ประธาน ใน ประชาคม ของ พยาน พระ ยะโฮวา.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
เฮรอนแห่งเล็กซานเดรีย สร้างเครื่องจักรไอน้ําแรกของโลก มากกว่าพันปี ก่อนที่มันจะถูกประดิษฐ์ขึ้นอีกครั้ง ในช่วงการปฏิวัติอุตสาหกรรม
Heron xứ Alexandria đã chế tạo động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới mà tận 1,000 năm sau nó cuối cùng được phát minh lại trong thời kỳ Cách mạng Công nghiệp.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ฮอรืโมนแลคโตจีนิค trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.