guirlanda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ guirlanda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guirlanda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ guirlanda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mũ miện, vương miện, vòng hoa, Vương miện, tràng hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ guirlanda
mũ miện(crown) |
vương miện(crown) |
vòng hoa(crown) |
Vương miện(crown) |
tràng hoa(festoon) |
Xem thêm ví dụ
Falando sobre esses costumes, o livro The Externals of the Catholic Church (Os Costumes da Igreja Católica) observou: “Ao dar ou receber presentes de Natal ou colocar guirlandas nas casas e igrejas, quem de nós poderia imaginar estar seguindo costumes pagãos?” Liên quan đến một số phong tục này, sách Externals of the Catholic Church cho biết: “Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?” |
“Ao dar ou receber presentes de Natal ou colocar guirlandas nas casas e igrejas, quem de nós poderia imaginar estar seguindo costumes pagãos?” — The Externals of the Catholic Church “Khi tặng và nhận quà Giáng Sinh, treo vòng hoa màu xanh tại nhà riêng và nhà thờ, thì bao nhiêu người trong chúng ta biết rằng có lẽ mình đang thực hành các phong tục ngoại giáo?” —The Externals of the Catholic Church |
Há séculos a guirlanda de louros é usada como uma coroa feita de folhas do loureiro. Trong nhiều thế kỷ, vòng hoa nguyệt quế từng là một tràng hoa kết bằng lá cây nguyệt quế. |
Essas tradições incluem Papai Noel, ramos de visco, troca de presentes, árvores de natal, velas, toras, guirlandas e canções de Natal. Những điều đó bao gồm ông già Nô-en cũng như việc dùng cây tầm gửi và cây Nô-en, tặng quà cho nhau, thắp nến, đốt khúc cây Giáng Sinh, treo vòng hoa trang trí và hát mừng Giáng Sinh. |
O terreno situado atrás da colunata ocidental foi então dividido em quatro lotes, cedidos a particulares, que se encarregavam de erguer prédios particulares atrás das fachadas de Gabriel : Hôtel de Coislin (no 4), o mais próximo da Rue Royale, só conserva da decoração original o carvalho da madeira ornado de guirlandas e flores nos salões do piso. Mảnh đất phía sau mặt tiền với hàng cột theo ý tưởng của Gabriel đã được chia ra làm bốn lô đất, phục vụ để xây những khách sạn riêng biệt: Khách sạn Coislin, nằm phía đường Royale, nay đã thay đổi hầu hết so với các trang trí ban đầu chỉ còn giữ lại được các tấm ốp gỗ sồi trên các phòng khách các tầng. |
Essas guirlandas possuem quatro velas que são acesas a cada domingo que antecede o natal. Hoặc 4 cây nến đỏ, cứ mỗi tuần mùa Vọng đốt 1 cây nến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guirlanda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới guirlanda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.