guiño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guiño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guiño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ guiño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Phim hoạt hình, nháy, nháy mắt, hoạt hình, sự nháy mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guiño

Phim hoạt hình

nháy

(blink)

nháy mắt

(blink)

hoạt hình

sự nháy mắt

(nictitation)

Xem thêm ví dụ

¡ Esa chica me guiñó el ojo!
Cô ta đá lông nheo với tớ!
¿Ahora me guiñas a mí?
Có phải cậu vừa nháy mắt với tớ không?
Solo quiero enviarle un guiño a una persona.
Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người.
De vez en cuando nos guiña el ojo.
Thỉnh thoảng nó vẫn nháy mắt với chúng ta.
Un guiño de ojo se hace adrede.
Nháy mắt là hành động có mục đích.
María ni siquiera pensó que lo vio abrir y cerrar los ojos como si de un guiño lágrimas.
Mary thậm chí nghĩ rằng cô đã nhìn thấy anh ta nháy mắt đôi mắt của mình như cái nháy mắt nước mắt.
Me guiñó un ojo antes de saltar...... desde un cuarto piso
Hắn nháy mắt với tôi trước khi nhảy khỏi cửa sổ tầng # cứ như có cánh vậy
Esta versión trajo la característica de guiño que estaba previamente sólo disponible en threedegrees.
Phiên bản này mang lại nháy mắt tính năng mà trước đây chỉ có sẵn trong threedegrees.
Le guiño un ojo a mis amigos, y digo " Ud. Ni siquiera me ha ofrecido el seguro más importante de todos ".
Tôi bèn nói " Bảo hiểm này rất quan trọng... thế mà anh không kêu tôi đóng "
No le guiño a todas.
Không phải nhìn thấy phụ nữ nào tôi cũng nháy mắt.
Me guiñó un ojo antes de saltar desde un cuarto piso.
Hắn nháy mắt với tôi trước khi nhảy khỏi cửa sổ tầng 4 cứ như có cánh vậy.
No entiendo ese guiño.
Anh không hiểu cái nháy mắt đó.
Voz: Guiña el ojo derecho para girar a la derecha.
Người đàn ông: Nào, hãy nháy mắt bên phải để đi sang bên phải.
Creo que también te hizo un guiño.
Tôi nghĩ anh ta cũng vừa đánh mắt với cô
No cuando vi su reacción al Guiño de Hannah.
Cho đến khi tôi thấy phản ứng của cậu trước Nháy mắt của Hannah.
Tom hizo un guiño.
Tom đã nháy mắt.
Ese guiño es un signo de Chvostek.
Cái co giật đó là dấu hiệu bệnh Chvostek.
¿Te guiñó el ojo?
Hắn nháy mắt với cô, phải không?
Y dando un guiño, por la chimenea se levantó.
Và cho một cái gật đầu, lên ống khói, Ngài đã sống lại.
¿Por qué le haría guiños a mi propia hija, dime?
Sao mẹ phải nháy mắt với con gái mẹ, nói xem?
El Ratón la miró inquisitivamente lugar, y le parecía un guiño con uno de sus pequeños ojos, pero no dijo nada.
Chuột nhìn cô khá inquisitively, và dường như với cô ấy để nháy mắt với một trong những đôi mắt nhỏ của nó, nhưng nó không nói gì.
¿Por qué me haces guiños?
Sao mẹ cứ nháy mắt với con hoài vậy?
No, guiño con ambos ojos.
Không, tôi nháy bằng cả 2 mắt
¿ Te hizo un guiño?¿ Un músico?
Hắn nháy mắt với mày hả?
¿Guiños?
Nháy mắt với con?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guiño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.