gufo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gufo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gufo trong Tiếng Ý.
Từ gufo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim cú, con cú, cú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gufo
chim cúnoun Volevo dipingere la mia statua a forma di gufo, ma qualcuno l'ha rotta. Cháu định tô tượng chim cú, mà có người phá nát nó rồi. |
con cúnoun Digger, chi sono questi mini gufi e perché parlano con la cena? Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối? |
cúinterjection noun Digger, chi sono questi mini gufi e perché parlano con la cena? Digger, hai con cú tí hon này là ai và sao chúng lại nói chuyện với bữa tối? |
Xem thêm ví dụ
Accetta sempre il mio gufo, se ho un'opinione sulle notizie del giorno. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
il gufo morde. Con chim cắn đấy. |
Tu eri un Gufo Notturno molto più bravo di me, Danny. Cháu làm Nite Owl tốt hơn bác nhiều, cậu bé. |
E'un gufo. Nó là một con cú. |
• Vedere un gufo alla luce del sole porta sfortuna • Thấy con cú dưới ánh sáng mặt trời đem lại rủi ro |
Alla fine di quel passaggio radente, ci son voluti ben 45 minuti prima che le rane ricominciassero a cantare in sincronia, durante il silenzio, mentre c'era la luna piena, abbiamo visto due coyoti e un grande gufo cornuto cacciare alcune delle rane. Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ. |
Sono un gufo. Tôi là cú đêm mà. |
È un gufo. Một con cú. |
Grazie a lei, signor Gufo. Cám ơn ngài Owl. |
Le farfalle-gufo, dalle tinte smorte, hanno enormi macchie tonde simili a occhi di gufo che ravvivano la loro livrea bruna. Còn những chú bướm cú màu xỉn thì mang các đốm hình mắt cú, làm nổi bật lên bộ cánh màu nâu của chúng. |
Sono passati 15 anni da quando tu e quel Gufo mi avete sbattuto dentro. 15 năm kể từ khi mày và người bạn Owl đưa tao đến đây. |
Ha ricevuto un gufo urgente dal Ministero della Magia ed è partito. Cụ vừa nhận được một con cú khẩn từ Bộ pháp thuật và đã lập tức bay tới Luân Đôn rồi. |
II primo Gufo Notturno gestisce un'officina meccanica. Nite Owl đầu tiên rời nhóm mở một trạm sửa xe. |
Stiamo cercando il signor Gufo. Chúng tôi đang tìm ngài Cú. |
Lo stesso giorno abbiamo visto per la prima volta anche un gufo pescatore di Pel. Cùng ngày hôm ấy, lần đầu tiên chúng tôi đã mục kích màn săn cá của chim cú Pel. |
Proprio un gufo che cattura pesci!” Đúng vậy, chim cú bắt cá!” |
Il gufo mi ha seguito fino qui. Cú theo tôi đến đây. |
Mamma mi ha portato dalla nonna dopo scuola e ho ricevuto un nuovo gufo per il compleanno! Mẹ dẫn con đến nhà bà sau giờ học và con đc tặng 1 con gấu nhân ngày sinh nhật! |
(Video) Madre: Quello è un gufo. (Phim) Mẹ: Đó là một con cú. |
E'solo un gufo che si lamenta di qualcosa... come fanno i gufi. Chỉ là một con cú đang càm ràm gì đó, bọn cú hay vậy lắm. |
Restiamo in attesa del Suo gufo entro e non oltre il 31 luglio p.v. Chúng tôi đợi cú của cậu chậm nhất là ngày 31 tháng 7. |
Inviate un gufo ad Azkaban. Gửi một con cú tới ngục Azkaban. |
Giovane gufo, quello là dice che sei suo fratello. Thằng nhóc, đứa kia nói ngươi là anh trai nó. |
La nostra richiesta è sempre la stessa, gufo. Yêu cầu của chúng tôi vẫn như cũ. |
Lui stesso si faceva chiamare «il gufo». Ông ta cũng tự gọi mình là El Jefe (ông chủ). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gufo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gufo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.