guerreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guerreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guerreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiến binh, chiến sĩ, quân nhân, võ sĩ, Chiến binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guerreiro

chiến binh

noun

O seu melhor guerreiro contra o meu melhor.
Chiến binh giỏi nhất của ông đấu với chiến binh giỏi nhất của ta.

chiến sĩ

noun

Os jovens guerreiros não tiveram que se perguntar se os pais deles acreditavam.
Các chiến sĩ trẻ tuổi không cần phải tự hỏi cha mẹ của họ tin điều gì.

quân nhân

adjective

Ele foi o melhor piloto na galáxia, e um bravo guerreiro.
Ông ta là phi công nổi tiếng nhất trong Ngân hà... và là 1 quân nhân khéo léo.

võ sĩ

noun

Quem sou eu para julgar um guerreiro pelo seu tamanho?
Ta là ai mà lại có quyền đánh giá một võ sĩ dựa vào kích cỡ chứ?

Chiến binh

Agora está interpretando esse personagem " Guerreiro do Asfalto ".
Hắn đang ăn mặc trong nhân vật Chiến binh đường phố.

Xem thêm ví dụ

Eu chamo- lhes " a mística " e " a guerreira ".
Tôi gọi chúng là " người thần bí " và " chiến binh "
Ela é o tipo de guerreiro que precisamos para usar a espada.
Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm.
Mas também foi um grande homem e um guerreiro.
Ông ta cũng là một người đàn ông vĩ đại và một chiến binh.
Resuma brevemente o início da primeira batalha dos jovens guerreiros, em Alma 56:29–43.
Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43.
Mas era uma grande guerreira.
Nhưng bà ấy là một chiến binh vĩ đại.
São bons guerreiros esses sioux.
Bọn Sioux đó, họ là những chiến binh ma lanh.
Manious, informe o novo guerreiro, se desejar.
Manious, chuẩn bị bản tin chiến binh, nếu anh muốn.
Por que Talus e Cobra ligam para essa vadia se eles são guerreiros tão poderosos?
Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà
E chega a ser um pouco enlouquecedor acolher ambas, a mística e a guerreira, no mesmo corpo.
Có một việc có thể được coi là điên rồ, xảy ra cho cả hai thần bí và chiến binh trong cùng một cơ thể.
Não sou um guerreiro, sou um hobbit.
Tôi không phải là chiến binh, tôi là người Hobbit.
Somos fiéis guerreiros,
Là bao chiến binh luôn trung thành
Desta fonte religiosa procedem também as artes marciais do Japão: Bushido, que significa literalmente “O Caminho do Guerreiro”.
Từ nguồn gốc tôn giáo này cũng ra đời lối võ Nhật Bushido dịch từng chữ có nghĩa đen là “đạo của người chiến-.”
Dentro em breve, porém, “pôr-se-á de pé” em nome de Jeová como invencível Rei-Guerreiro, trazendo “vingança sobre os que não conhecem a Deus e os que não obedecem às boas novas acerca de nosso Senhor Jesus”.
Nhưng ít lâu nữa, ngài sẽ “chổi-dậy” nhân danh Đức Giê-hô-va với tư cách một vị Vua kiêm Chiến Sĩ vô địch, “báo-thù những kẻ chẳng hề nhận biết Đức Chúa Trời, và không vâng-phục Tin-lành của Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta” (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:8).
27 Por acaso não se deitarão junto com os valentes guerreiros incircuncisos que caíram, que desceram à Sepultura* com suas armas de guerra?
27 Lẽ nào chúng chẳng nằm xuống chung với những chiến binh dũng mãnh không cắt bì, là những kẻ đã ngã chết và xuống mồ mả* cùng vũ khí mình sao?
O Livro de Mórmon descreve da seguinte forma aqueles jovens guerreiros:
Sách Mặc Môn mô tả các chiến sĩ trẻ tuổi này như sau:
Dê-me tempo para formar guerreiros.
Cho tôi thời gian để tạo ra những chiến binh.
De acordo com estas bênçãos, os descendentes de Gade seriam um povo guerreiro.
Theo những phước lành nầy, con cháu của Gát sẽ trở thành một dân tộc hiếu chiến.
A lança de prata de Sky feriu muitos dos meus valentes guerreiros.
Ngân thương của Trường Thiên Đại Hiệp... đã hạ rất nhiều binh sĩ Đại Tần...
Este primeiro encontro foi quase como a de um rapaz Maasai que mata um leão, para ser um guerreiro.
Trải nghiệm đầu tiên này như thể là một chàng trai Maasai giết một con sư tử để trở thành một chiến binh.
Os guerreiros também têm regras.
Nhưng giang hồ cũng có luật của nó...
Guerreiro eblaíta exibindo cabeças de inimigos
Chiến sĩ Ebla với đầu của kẻ thù
Suas espadas serão colocadas debaixo de suas cabeças,* e seus pecados sobre seus ossos, pois esses guerreiros valentes aterrorizavam a terra dos vivos.
Người ta sẽ đặt gươm chúng dưới đầu* chúng và tội lỗi chúng trên xương cốt chúng, vì những chiến binh dũng mãnh này từng gây khiếp sợ cho đất người sống.
Muitos dos mais famosos guerreiros de Minamoto, incluindo Minamoto no Yoshiie, também conhecido como Hachimantaro (O Deus da Guerra), Minamoto no Yoritomo, o fundador do Shogunato Kamakura, e Ashikaga Takauji, o fundador do Shogunato Ashikaga pertenceram a esta linha.
Nhiều trong số những chiến binh Minamoto xuất sắc nhất, bao gồm Minamoto no Yoshiie, Minamoto no Yoritomo, người lập ra Mạc phủ Kamakura; và Ashikaga Takauji, người lập ra Mạc phủ Ashikaga đều thuộc dòng này.
Os jovens guerreiros não tiveram que se perguntar se os pais deles acreditavam.
Các chiến sĩ trẻ tuổi không cần phải tự hỏi cha mẹ của họ tin điều gì.
Um documento egípcio, de uns 1.300 anos antes de Cristo, fala de alguns guerreiros na região de Canaã que tinham mais de 2,40 metros de altura.
Tài liệu của người Ai Cập từ thế kỷ 13 trước công nguyên cho biết rằng một số chiến binh đáng sợ trong vùng Ca-na-an cao hơn 2,4m.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerreiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.