growl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ growl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ growl trong Tiếng Anh.
Từ growl trong Tiếng Anh có các nghĩa là càu nhàu, gầm gừ, lẩm bẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ growl
càu nhàuverb If we were to murmur, or growl, those listening might feel the same way. Nếu chúng ta lằm bằm, hay càu nhàu, người nghe cũng có thể cảm thấy như vậy. |
gầm gừverb He closes his eyes, and he can hear it growling. Thằng bé nhắm mắt, và nghe thấy nó gầm gừ. |
lẩm bẩmverb |
Xem thêm ví dụ
“Just as the lion growls, a strong young lion,* over its prey, “Như sư tử, sư tử tơ dũng mãnh,* gầm gừ giữ mồi |
2 The terror* of a king is like the growling of a lion;*+ 2 Nỗi sợ vua gây ra như tiếng sư tử gầm;+ |
(Proverbs 14:10) Have you watched a bird, dog, or cat look into a mirror and then peck, growl, or attack? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
"""Your stomach's growling,"" I said." “Dạ dày của bố đang sôi,” tôi nói. |
Composed by Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major and Jarah Gibson, "Growl" is described as a dance-pop song with contemporary R&B and funk influences. Được sáng tác bởi Hyuk Shin, DK, Jordan Kyle, John Major, và Jarah Gibson, "Growl" là bài hát thuộc thể loại dance-pop với ảnh hưởng của R&B đương đại và funk. |
10 The lion roars, and a young lion growls, 10 Sư tử rống và sư tử tơ gầm gừ, |
You're growling. Anh đang mất kiểm soát đấy. |
It was later confirmed that due to Yuki's original voice provider maturing, possible growl samples would be recorded from a new voice provider. Nó sau đó đã được xác nhận rằng, do người cung cấp mẫu giọng của Yuki đã trưởng thành, có thể các growl samples sẽ được ghi lại từ một người cung cấp mẫu giọng mới. |
Suddenly the dog began growling again. Đột nhiên con chó bắt đầu gầm gừ một lần nữa. |
While the hisses of most snakes are of a broad-frequency span ranging from roughly 3,000 to 13,000 Hz with a dominant frequency near 7,500 Hz, king cobra growls consist solely of frequencies below 2,500 Hz, with a dominant frequency near 600 Hz, a much lower-sounding frequency closer to that of a human voice. Trong khi tiếng huýt của hầu hết các loài rắn có tần số khoảng từ 3.000 đến 13.000 Hz với tần số vượt trội gần 7.500 Hz, tiếng gầm gừ của rắn hổ mang chúa có tần số khoảng dưới 2500 Hz, với tần số vượt trội gần 600 Hz, thấp hơn nhiều so với tần số giọng nói người. |
Will a young lion* growl from its lair when it has caught nothing? Nếu chẳng bắt được gì thì sư tử tơ có gầm gừ trong hang không? |
Cover me. ( GROWLING ) Yểm trợ cho tôi. |
“Your husband,” he growled, “will remain faithful to you or he will answer to me.” “Chồng cô”, anh gào lên, “sẽ phải chung thủy với cô hoặc anh ta sẽ phải đối diện với tôi.” |
"""Your husband,"" he growled, ""will remain faithful to you or he will answer to me.""" “Chồng cô”, anh gào lên, “sẽ phải chung thủy với cô hoặc anh ta sẽ phải đối diện với tôi.” |
Version 1.5 was released on 16 September 2016 adding talk capabilities, a growl adjustment and two new vocals "Rotten.ST" and "CiderTalk'84" based on the 16 bite era vocals. Phiên bản 1.5 đã được phát hành vào ngày 16 tháng 9 năm 2016, thêm khả năng nói chuyện, điều chỉnh nâng cao và hai giọng hát mới "Rotten.ST" và "CiderTalk'84" dựa trên giọng hát của 16 giai đoạn cắn. |
"Elderly woman tells missing bride trial of a 'growling' man". Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2011. ^ “Elderly woman tells missing bride trial of a 'growling' man”. |
Known affectionately as "The Brute" or "Frog", he had a tough, raspy, and brutal tone on stomps (with growls), yet on ballads he played with warmth and sentiment. Được biết tới nhiều qua biệt danh "The Brute" và "Frog", ông nổi bật qua âm thanh mạnh mẽ, thô ráp và dữ dội trong tiếng bước chân (cũng như giọng đệm) trong khi lại vô cùng ấm áp và tình cảm với các giai điệu ballad. |
He assures them that Jehovah still loves his covenant people, saying: “This is what Jehovah has said to me: ‘Just as the lion growls, even the maned young lion, over its prey, when there is called out against it a full number of shepherds, and in spite of their voice he will not be terrified and in spite of their commotion he will not stoop; in the same way Jehovah of armies will come down to wage war over Mount Zion and over her hill.’” Ông bảo đảm với họ rằng Đức Giê-hô-va vẫn yêu thương dân tộc trong giao ước với Ngài. Ông nói: “Đức Giê-hô-va đã phán cùng ta như vầy: Như sư-tử hoặc sư-tử con bắt được mồi và gầm-thét, mặc dầu bọn chăn chiên nhóm lại thành đoàn, nó cũng chẳng thấy kêu mà rùng, thấy động mà sợ; đồng một thể ấy, Đức Giê-hô-va vạn-quân sẽ xuống đặng đánh trận trên núi Si-ôn và trên đồi nó”. |
In contrast to the female vocals of Turunen, the album also featured guest growling vocals by Tapio Wilska (ex-Finntroll), since Tuomas did not want to sing again. Bên cạnh giọng nữ của Turunen, album còn có sự xuất hiện giọng growl (gầm gừ) do Tapio Wilska (ex-Finntroll) đảm nhận, kể từ khi Tuomas không muốn hát nữa. |
If we were to murmur, or growl, those listening might feel the same way. Nếu chúng ta lằm bằm, hay càu nhàu, người nghe cũng có thể cảm thấy như vậy. |
She couldn’t hear it very well, because hills and trees and the wind were in the way, and Jack was savagely growling. Nhưng cô không nghe rõ nổi, vì những quả đồi, những lùm cây và gió cản trở rồi lại thêm Jack đang gầm gừ điên loạn. |
And I get hoots of derision and cackles and growls because they think, " That's impossible! Và tôi thường nhận được nhiều sự chế nhạo và chế giễu và càu nhàu bởi vì họ nghĩ rằng, " Không thể như thế được! |
He swung towards the door, lashing his tail and growling to himself. Ông đong đưa về phía cánh cửa, lashing đuôi của mình và gầm gừ với chính mình. |
Is it an animal that grunts and growls? Là con thú hay cằn nhằn và càu nhàu đây? |
'Well, then,'the Cat went on,'you see, a dog growls when it's angry, and wags its tail when it's pleased. 'Vâng, sau đó, Cát đi vào, bạn nhìn thấy, một con chó growls khi tức giận, và Wags của nó đuôi khi nó hài lòng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ growl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới growl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.