gritante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gritante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gritante trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gritante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rõ ràng, hiển nhiên, sặc sỡ, lòe loẹt, hay làm om xòm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gritante

rõ ràng

(vivid)

hiển nhiên

(blatant)

sặc sỡ

(loud)

lòe loẹt

(glaring)

hay làm om xòm

(blatant)

Xem thêm ví dụ

Hoje, a produtividade está constantemente alta, e apesar da Grande Recessão, cresceu mais rapidamente nos anos 2000 do que nos anos 90, os gritantes anos 90, em que foi mais rápido do que nos anos 70 ou 80.
Ngày nay năng suất đang ở mức cao của mọi thời đại, và bất chấp cuộc Đại Khủng hoảng, nó vẫn tăng lên nhanh hơn vào những năm 2000 so với những năm trong thập niên 1990. những năm bùng nổ 1990, và tăng nhanh hơn những năm 70 hoặc 80.
Há uma diferença gritante entre o comprometimento de Néfi na jornada rumo à terra prometida e o de seus irmãos Lamã e Lemuel.
Sự cam kết của Nê Phi để hành trình đến vùng đất hứa hoàn toàn trái ngược với cam kết của hai anh của ông là La Man và Lê Mu Ên.
Isso é, obviamente, uma distorção gritante da proporção de 50% que seria esperada.
Rõ ràng là tỷ lệ 50% mà chúng ta mong đợi đã bị biến đổi rất lớn.
Sean Fennessey, do The Village Voice, prezou a performance vocal diferenciada da cantora na faixa, a qual transforma-se "em um sussurro quase gritante" durante parte de seu refrão, após o qual ela recompõe sua compostura.
Sean Fennessey của The Village Voice ca ngợi giọng ca không lẫn đi đâu của cô trong bài, từ "lời thì thầm gần như muốn hét lên" trong đoạn điệp khúc trước khi lấy lại sự điềm tĩnh.
O Natal é (1) uma ocasião para se estar junto com a família; (2) uma ocasião para festas; (3) uma ocasião religiosa; (4) uma ocasião estressante; (5) uma ocasião nostálgica; (6) uma ocasião de gritante comercialismo.
Lễ Giáng sinh là 1) lúc để sum hợp với gia đình; 2) dịp họp mặt vui chơi; 3) một buổi lễ tôn giáo; 4) một thời kỳ đầy căng thẳng; 5) một dịp để luyến tiếc dĩ vãng; 6) một thời kỳ thương mại trắng trợn.
Então por que as pessoas mais velhas com freqüência são vítimas de discriminação e, às vezes, de gritante preconceito?
Vậy thì tại sao người già thường hay bị kỳ thị và đôi khi còn bị thành kiến trắng trợn?
Hoje, a produtividade está constantemente alta, e apesar da Grande Recessão, cresceu mais rapidamente nos anos 2000 do que nos anos 90, os gritantes anos 90, e nestes foi mais rápido do que nos anos 70 ou 80.
Ngày nay năng suất đang ở mức cao của mọi thời đại, và bất chấp cuộc Đại Khủng hoảng, nó vẫn tăng lên nhanh hơn vào những năm 2000 so với những năm trong thập niên 1990. những năm bùng nổ 1990, và tăng nhanh hơn những năm 70 hoặc 80.
Garantir que não há abismos gritantes como a questão do tutor.
Để đảm bảo rằng không có sự khác biệt quá lớn nào, ví dụ như, ừm... em biết đấy, ví dụ như cái chuyện gia sư này.
Esta tendência tem sido constante durante um quarto de milénio, em todas as culturas e geografias, com a excepção gritante da África subsariana e do Sudoeste Asiático.
Khuynh hướng này trở nên bền vững trong suốt 250 năm qua, xuyên suốt các nền văn hóa và xuyên qua các lục địa, ngoại trừ vùng hạ Saharan của Châu Phi và Đông Á.
Isto é aquilo a que nós chamamos de caça necrófaga gritante.
Chúng mình gọi đây là cuộc săn đuổi đầy thú tính
Isso contrasta de forma gritante com o bem sucedido plano ofensivo levado a cabo por Calide no último dia, quando reorganizou praticamente toda a sua cavalaria e a usou numa grande manobra que levou à vitória.
Sự kiện này là hoàn toàn trái ngược với kế hoạch tấn công rất thành công mà Khalid đã thực hiện vào ngày cuối cùng, khi ông tổ chức lại hầu như tất cả các kỵ binh của mình và đưa họ vào một đợt tấn công cực lớn và phối hợp nhịp nhàng dẫn đến một chiến thắng hoàn toàn.
Hepburn disse: "Eu vi apenas uma verdade gritante: Estes não são desastres naturais, mas tragédias provocadas pelo homem, para os quais existe apenas uma solução humana – a paz."
Hepburn phát biểu, "Tôi thấy một sự thật hiển nhiên: Đây không là thiên tai mà là thảm họa nhân tạo vì vậy chỉ có một cách khắc phục bởi nhân loại — hòa bình."
Isto é aquilo a que nós chamamos de Caça Necrófaga Gritante.
Bọn mình gọi đây là cuộc săn đuổi tàn bạo
A testemunha que parecia tão irrepreensível, passa a exibir algumas incoerências e talvez até alguns lapsos gritantes em sua lembrança dos acontecimentos.
Nhân chứng dường như đã rất vững vàng giờ đây lại có một số mâu thuẫn, thậm chí còn có những lỗi rõ ràng trong khi nhớ lại các sự kiện.
Não foi a desigualdade gritante que me deu vontade de chorar, não foi o pensamento de crianças famintas sem lar, não foi raiva contra os "um por cento" nem pena dos "99%".
Và tôi muốn khóc không phải vì sự bất công khủng khiếp ấy, không phải vì suy nghĩ về nạn đói, những đứa trẻ không nhà, cũng không vì phẫn nộ với 1% người giàu nhất hay vì thương cảm cho 99% còn lại.
O contraste entre ricos e pobres é cada vez mais gritante.
Sự tương phản giữa người giàu và người nghèo ngày càng hơn.
Essa ficção jurídica foi denunciada por Edmund Burke como uma "falsidade gritante", um "absurdo palpável" e até mesmo "falsificação, fraude".
Cái tiểu thuyết pháp lý này bị tố cáo bởi Edmund Burke là "sự dối trá ràng", một "sự phi lý chắc chắn", thậm chí là "giả mạo, lừa đảo".
Para discutir s transição do paradigma parental e garantir que não há abismos gritantes?
" Để bàn luận về việc chuyển đổi tư tưởng phụ huynh để đảm bảo không có sự khác biệt quá lớn nào? "
E em primeiro lugar, você vai ser tão bom quanto a unsay essa história sobre a venda de sua cabeça, que se for verdade eu considero ser uma boa evidência de que este arpoador é gritante louco, e eu não tenho nenhuma idéia de dormir com um louco; e você, senhor, quero dizer, proprietário, você, senhor, por tentar induzir- me a fazê- lo conhecimento de causa, seria, assim, tornar- se sujeito a um processo criminal. "
Và ở nơi đầu tiên, bạn sẽ được tốt như vậy để không giư lời rằng câu chuyện về bán hàng của mình đầu, nếu đúng, tôi có được tốt bằng chứng cho thấy harpooneer này là ngay đơ điên, và tôi đã không có ý tưởng về ngủ với một gã điên; và bạn, sir, BẠN tôi có nghĩa là, chủ nhà, BẠN, thưa ông, bằng cách cố gắng để tạo ra tôi làm như vậy cố ý, do đó sẽ làm cho chính mình chịu trách nhiệm để bị truy cứu trách nhiệm hình sự. "
Nesta era nuclear, há sem dúvida uma necessidade gritante de estabelecer e manter a paz.
Trong thời kỳ nguyên tử này, hiển nhiên mọi người thấy cần kêu cầu về việc tái tạo hòa bình.
As gravatas são gritantes.
Cà vạt thì lòe loẹt.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gritante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.