grãos trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grãos trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grãos trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ grãos trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngũ cốc, ngô, cây lương thực, bắp, Cây lương thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grãos
ngũ cốc
|
ngô(corn) |
cây lương thực
|
bắp(corn) |
Cây lương thực
|
Xem thêm ví dụ
Neste momento ele tinha o apoio crucial do ulemás, incluindo uma Fatwa (édito religioso), emitida pelo grão-mufti da Arábia Saudita, um parente do príncipe Faisal do lado de sua mãe, pedindo que o rei Saud aceitasse as exigências de seu irmão. Trong hành động này, ông được sự ủng hộ mang tính quyết định của ulema (giới học giả Hồi giáo tinh hoa), bao gồm một fatwa (chỉ dụ) do đại mufti của Ả Rập Xê Út (một người thân bên đằng ngoại của Faisal) ban hành có nội dung kêu gọi Quốc vương Saud đồng ý với các yêu cầu của em trai. |
Pois, eu lhes digo a verdade: Se tiverem fé do tamanho de um grão de mostarda, vocês dirão a este monte: ‘Mova-se daqui para lá’, e ele se moverá, e nada lhes será impossível.” Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Jeová indicou que números enormes estavam envolvidos quando relacionou a quantidade de estrelas com “os grãos de areia que há à beira do mar”. — Gênesis 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Agora tentem por alguns grãos de areia entre os vossos dentes, e vejam a diferença que faz. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
Esperamos que a, digamos, parte da enzima da massa se torne o combustível da massa com fermento. e quando as juntamos e acrescentamos os ingredientes finais, podemos criar um pão que traz o pleno potencial de sabor preso no grão. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
7 Um senum de prata equivalia a um senine de ouro, e tanto um como outro valiam uma medida de cevada e também uma medida de todos os tipos de grãos. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
Os israelitas em Gilgal ficaram muito agitados com o exército filisteu ajuntado em Micmás, que era “em multidão como os grãos de areia que há à beira do mar”. Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
Pois a terra foi ferida, de modo que secou e não produziu grãos na época de grãos; e toda a terra foi ferida, tanto entre os lamanitas quanto entre os nefitas, de modo que foram atingidos de tal forma que pereceram aos milhares nas partes mais iníquas da terra. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
A parábola do grão de mostarda ensina que a Igreja e o reino de Deus, que foram estabelecidos nestes últimos dias, hão de espalhar-se por toda a Terra. Câu chuyện ngụ ngôn về hột cái dạy rằng Giáo Hội và vương quốc của Thượng Đế mà được thiết lập trong những ngày sau cùng sẽ lan tràn khắp thế gian. |
Ao passo que a pedra superior gira sobre a inferior, os grãos de cereais descem e entram entre as duas pedras e são moídos. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
Ao passo que o crescimento do grão de mostarda é facilmente observável, a fermentação de início não é visível. Sự phát triển của hạt cải được thấy rõ, nhưng sự phát triển của men thì ban đầu không thấy được. |
No final do século XIII, tornou-se parte do Grão-Ducado da Lituânia. Vào cuối thế kỷ thứ mười ba, nó đã trở thành một phần của Lãnh địa đại công tước Litva. |
Eles fizeram o possível para atender a tais necessidades, fornecendo a Davi e seus homens camas, trigo, cevada, farinha, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga, ovelhas e outras provisões. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Eu vos digo em toda a verdade: A menos que o grão de trigo caia ao solo e morra, permanece apenas um só grão; mas, se morre, então dá muito fruto.” Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, nếu hột giống lúa mì kia, chẳng chết sau khi gieo xuống đất, thì cứ ở một mình; nhưng nếu chết đi, thì kết quả được nhiều”. |
À medida que há mais gente a mudar-se para as cidades, há mais gente a comer carne, de modo que um terço da produção mundial de grão serve agora de alimento a animais, em vez de nós, animais humanos. Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta. |
Criaram um sistema de armazenamento de grãos tão eficaz que conseguia atender ao pedido de ajuda do governo federal numa época de guerra e crise. Họ lập ra một hệ thống dự trữ ngũ cốc hữu hiệu đến nỗi họ có thể đáp ứng lời yêu cầu xin giúp đỡ từ chính phủ liên bang trong thời kỳ chiến tranh và khủng hoảng. |
Na Lei que Jeová por fim deu à nação de Israel, os sacrifícios aceitáveis não só incluíam animais ou partes deles, mas também grãos torrados, feixes de cevada, flor de farinha, bolos, pães e vinho. Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Reconhecendo as dificuldades de Davi e de seus homens, esses três súditos leais providenciaram os tão necessários suprimentos, como camas, trigo, cevada, grãos torrados, favas, lentilhas, mel, manteiga e ovelhas. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
A China tornou-se autossuficiente na produção de grãos; as indústrias rurais tiveram uma participação de 23% de toda a produção agrícola chinesa, ajudando a absorver a força de trabalho excessiva nas regiões rurais chinesas. Trung Quốc đã trở thành một nước tự túc được về ngũ cốc; các ngành công nghiệp ở nông thôn đã chiếm 23% sản lượng nông nghiệp, giúp thu hút lực lượng lao động ở vùng quê. |
Isso é comparável ao número de grãos num mero punhado de areia. Có thể so sánh con số ấy với số hạt cát trong một nắm cát. |
Alguns grãos de incenso lançados por um devoto sobre um altar pagão era um ato de adoração.” Việc một người sùng đạo bỏ một ít hương lên bàn thờ ngoại giáo được xem như là một hành động thờ phượng”. |
Tendo cada telhas alguns de pensamento bem seca, sentamo- nos e whittled- los, tentando nosso facas e admirando o grão clara amarelada do pinheiro abóbora. Có mỗi bệnh zona một số suy nghĩ cũng khô, chúng tôi ngồi và cắt xén họ, cố gắng của chúng tôi dao, và ngưỡng mộ các hạt màu vàng rõ ràng của thông bí ngô. |
Um relato histórico nos diz: “Judá e Israel eram muitos, em multidão, iguais aos grãos de areia junto ao mar, comendo e bebendo, e alegrando-se. Một lời tường thuật lịch sử nói: “Dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đông như cát trên bờ biển, ăn uống và vui chơi ... |
Bem, se foi um desses, você se alimentou dos grãos de gramíneas cerealíferas. À, vậy thì bạn đã ăn hạt cây cỏ rồi đấy. |
Começamos com o grão e veremos onde nos leva. Chúng ta sẽ bắt đầu với chuỗi hạt này và tìm kiếm nó ở đâu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grãos trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới grãos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.