grão de café trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grão de café trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grão de café trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grão de café trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hạt cà phê, hột cà phê, cà phê, Hạt cà phê, hột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grão de café

hạt cà phê

(coffee beans)

hột cà phê

(coffee bean)

cà phê

Hạt cà phê

(coffee bean)

hột

Xem thêm ví dụ

Tenho novos lindos grãos de café.
Tôi mới mua loại cà phê mới tuyệt lắm này.
Descarreguem em Miami, estes grãos de café e mantenham-nos secos de todas as formas.'
Lên hàng ở Miami, những hạt cà-phê trong bao... và giữ cho chúng khô...
— Obrigado pelos grãos de café
- Cám ơn anh đã cho tôi hột cà phê
Grãos de café.
Cà-phê mậu dịch tự do.
E os grãos de café?
Cà phê ở đâu?
Como foi gostoso ouvir o barulho das crianças brincando, das mulheres lavando roupa no rio e das mais idosas moendo grãos de café!
Thật an bình làm sao khi nghe tiếng trẻ con nô đùa, tiếng những người đàn bà giặt giũ trên bến sông, và tiếng cối xay hạt cà phê của những bà lão!
Research Reports, um boletim da Organização Holandesa para Pesquisas Científicas, relata que os grãos de café contêm uma substância chamada cafestol, que aumenta o colesterol.
Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol.
Os rancheiros torram grão e o chamam de café.
Nông dân rang lúa và gọi đó là cà phê.
Você não pode fazer um grão queimado parecer com gosto de café.
Anh không thể làm ngũ cốc rang ngon như cà phê.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grão de café trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.