grant trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grant trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grant trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grant trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cấp, sự nhượng, nhượng, ban tặng, chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grant

cấp

(grant)

sự nhượng

(grant)

nhượng

(grant)

ban tặng

(grant)

chấp

(grant)

Xem thêm ví dụ

Alguacil, no nos interesa su viaje de regreso a Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
¡ Así no es como yo pienso, Grant!
Tao không nghĩ vậy, Grant!
Grant siente que la cantidad de paga que recibió por su trabajo fue un insulto (62).
Grant cảm thấy bị sỉ nhục về số tiền được trả cho ông (62).
Nunca logrará llevarme vivo a Fort Grant, amigo.
Anh sẽ không bao giờ đưa được tôi tới Fort Grant còn sống, nhóc à.
Grant enseñó que la verdadera prosperidad incluye más que la riqueza o las cosas materiales del mundo:
Grant dạy rằng sự thịnh vượng thật sự bao gồm nhiều điều hơn là giàu có hoặc những vật chất của thế gian:
Esta mató al hijo de 14 años de Bob y Sue Grant.
Khẩu súng này đã giết đứa con trai 14 tuổi của Bob và Sue Grant.
Grant me dice que eres doctora
Grant có nói cô là bác sỹ phải không?
Muy bien, Grant
Tuyệt lắm, Grant
Voy a interceptarlo entre Grant y Malcolm.
Tôi sẽ tìm điểm giao cắt ờ gần Grant và Malcolm.
Ya ves, el desencadenante fue que Grant tenía razón.
Anh có biết, Grant đã đúng.
Grant expresó: “No hay sino un camino seguro para los Santos de los Últimos Días, y ése es el camino del deber.
Grant đã nói: “Chỉ có một con đường an toàn cho Các Thánh Hữu Ngày Sau, và đó chính là con đường bổn phận.
Para ello, se dirigió al general Ulysses S. Grant.
Quận này được đặt tên theo tướng Ulysses S. Grant.
Grant, de veintitrés años para servir en calidad de presidente de la estaca Tooele, él les dijo a los santos que creía que el Evangelio era verdadero.
Grant được chỉ định làm chủ tịch Giáo Khu Tooele, thì ông cho Các Thánh Hữu biết là ông tin rằng phúc âm là chân chính.
Grant estaba bromeando, ¿ verdad?
Grant chỉ đùa thôi mà.Phải thế không Grant?
Y Ben Grant, el fundador de Pollyhop.
Và Ben Grant, sáng lập Pollyhop.
Señora Grant, ¿tiene un minuto?
Cô Grant, cô rảnh 1 phút chứ?
Grant, profeta entre 1918 y 1945, recibió inspiración para recalcar la obediencia a la Palabra de Sabiduría10, el principio con promesa que el Señor reveló al profeta José11. Él recalcó la importancia de no fumar ni tomar bebidas alcohólicas y pidió a los obispos que repasaran estos principios en las entrevistas para la recomendación para el templo.
Grant, vị tiên tri từ năm 1918 đến năm 1945, đã được soi dẫn để nhấn mạnh sự tôn trọng triệt để Lời Thông Sáng,10 nguyên tắc kèm theo lời hứa đã được Chúa mặc khải cho Tiên Tri Joseph.11 Ngài đã nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc không hút thuốc hoặc uống rượu và chỉ dẫn các vị giám trợ phải xem lại các nguyên tắc này trong những cuộc phỏng vấn để giới thiệu đi đền thờ.
Baja eso, Grant.
Bỏ súng xuống đi, Grant.
Sra. Grant, ¿qué me está diciendo?
Cô Grant, cô đang nói gì vậy?
La maestra de gimnasio Kitty Farmer (Beth Grant) atribuye el acto de vandalismo a la influencia del cuento "The Destructors", asignado por una profesora llamada Karen Pomeroy (Drew Barrymore).
Giáo viên thể dục Kitty Farmer (Beth Grant) than trách và có ý nói việc ngập lụt là do sự ảnh hưởng tiêu cực của truyện ngắn "The Destructors" (Kẻ Phá Hoại), được dạy bởi giáo viên Tiếng Anh Karen Pomeroy (Drew Barrymore).
Durante el mes siguiente, X Japan y Yoshiki aparecieron en numerosos periódicos y sitios web, tales como ABC News, el diario Los Angeles Times y Chicago Sun-Times, además se presentó en el Lollapalooza en el Grant Park, Chicago el 8 de agosto.
Trong tháng tiếp theo, X Japan và Yoshiki xuất hiện trên hàng loạt tờ báo và website như ABC News, Los Angeles Times và Chicago Sun-Times.
¡ Grant, párala!
Grant, dừng lại đi.
El Aeropuerto Jolly Grant (código IATA: DED, código OACI: VIDN), también conocido como Aeropuerto de Dehradun, es un aeropuerto que da servicio a Dehradun, Uttarakhand, India.
Sân bay Jolly Grant (IATA: DED, ICAO: VIDN), cũng gọi là Sân bay Dehradun, là một sân bay phục vụ Dehradun, Uttarakhand, Ấn Độ.
Grant el 27 de noviembre de 1919, (de manera apropiada) el Día de Acción de Gracias.
Grant làm lễ cung hiến (thật thích hợp) vào Ngày Lễ Tạ Ơn, ngày 27 tháng Mười Một năm 1919.
¿Sabe cómo derrotó Grant a Lee?
Anh có biết Grant đã đánh bại Lee như thế nào không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grant trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.