grandão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grandão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mạnh, kết thật, 結實, chắc, khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandão

mạnh

kết thật

結實

chắc

khỏe

Xem thêm ví dụ

Para o primeiro dia, temos o grandão.
Chính vì thế, ngày đầu tiên rất quan trọng.
É grandona!
To thật đấy!
Um grandão, de moto.
Cao lớn, đi xe máy.
O grandão não gosta de mim.
Anh cao kều không ưa tôi.
Deixe o grandão falar.
Để thằng lớn nói.
O grandão?
Chiếc bự đó hả?
Como está, grandão?
Này, khỏe chứ, anh bạn to con?
Que grandão!
Lớn quá.
Está cercado de tantos grandões.
Gã đó còn bự con hơn lũ cận vệ nữa.
O grandão não vem conosco?
Anh ta không vào nhà sao?
Estou falando dos grandões, igual aquele que matou Norm.
Tôi nói những con lớn nhất, như con đã giết Norm.
E os grandões terminaram o serviço me jogando pela escada de serviço.
Và hai tên bự con đã ném tôi ra ngoài cầu thang.
O grandão?
Một người cao?
Guarde suas forças, grandão.
Tiết kiệm sức đi, thằng phệ.
Ei grandões, esperem!
chờ chút!
Estava lhe esperando, Grandão.
Ta chờ mi đã lâu, Obi Wan.
Ele sinalizou aos grandões para irem para a sala ao lado.
Rồi hắn ra hiệu cho hai tên bự con đi qua phòng kế bên.
Agora está grandona!
Giờ đã to thế này rồi.
da mesma forma que Ty Lee derrubou esse dobradores grandões.
Giống cách Ty Lee hạ các earthbender này.
Quer dançar, grandão?
Muốn khiêu vũ không, lớn xác?
E havia o grandão.
Và có một gã lực lưỡng nữa.
o Grandão vai acompanhar você.
Đại Liệt Tử sẽ đi cùng mày.
Obrigado, grandão.
Cảm ơn anh bạn.
E você dava uma lição no moleque grandão quando pegava meus biscoitos?
Và cậu luôn bảo vệ tớ trước gã to con người đầy rận khi nó lấy bánh của tớ
Então, por que deteve o grandão?
Vậy sao lại ngăn gã to con đó?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.