grabadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grabadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grabadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ grabadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy ghi âm, thợ khắc, thiết bị ghi đĩa, thợ chạm, mỏ đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grabadora

máy ghi âm

(tape recorder)

thợ khắc

(graver)

thiết bị ghi đĩa

thợ chạm

(graver)

mỏ đèn

(burner)

Xem thêm ví dụ

Esta es una sincronización de su voz, de la grabadora IC y nuestros datos.
Đây là sự cộng hưởng giữa máy ghi âm IC của câu trả lời và số liệu của chúng ta.
También utilizamos una enorme grabadora para reproducir grabaciones de discursos bíblicos en las granjas.
Ở các nông trại, chúng tôi dùng máy hát để phát thanh những bài giảng Kinh Thánh được thu âm sẵn.
Una pequeña grabadora.
1 máy ghi băng nhỏ.
Anna Maria van Schurman: Fue una pintora, grabadora, poeta y erudita germana-holandesa.
Nó được đặt theo tên Anna Maria van Schurman, a German-Dutch painter, engraver, poet, và scholar of the 17th century.
Apaguen las cámaras y las grabadoras, por favor.
Làm ơn tắt camera và ghi âm.
Siempre estaba mandando mensajes a mi yo futuro usando grabadoras.
Tôi đã luôn gửi tin nhắn cho chính bản thân ở tương lai bằng máy ghi cassete.
8 Por ejemplo, personas que usan grabadoras de videocasete se han visto en problemas serios como resultado de lo fácilmente obtenibles que son las grabaciones de materia pornográfica y excesivamente violenta.
8 Chẳng hạn, một số người dùng các máy thu và phát hình bằng băng nhựa (vi-đê-ô) gặp phải các vấn đề khó khăn trầm trọng bởi vì có rất nhiều băng khiêu dâm và quá bạo động trên thị trường.
¿Qué grabadora usan los escritores?
Cho hỏi loại máy thu âm nào để sử dụng cho người viết văn?
Pueden escribir a mano o en la computadora; hacer un dibujo o incluso grabarse a sí mismos contando una historia con una grabadora de voz.
Họ có thể viết, đánh máy, hoặc vẽ vào nhật ký của họ, hoặc họ còn có thể dùng máy ghi âm để thu âm mình kể một câu chuyện.
Durante su niñez, él estaba fascinado con la captura de sonidos y canciones con su grabadora, algo que él llevó en todas partes con él.
Trong suốt thời thơ ấu, Châu Kiệt Luân đã bị hấp dẫn với việc thu âm thanh và tiếng hát với máy thu âm mà anh luôn mang theo bên mình.
¿Sabes el peligro que has corrido al hablar con Carl llevando una grabadora?
Con có biết đi gặp Carl như thế nguy hiểm thế nào không?
Grabador de audioName
Bộ thu âmName
Necesito la grabadora de mi nave.
Tôi cần lấy hộp đen trong tàu của tôi.
Cintas de casete, grabadoras de vídeo, incluso la humilde fotocopiadora abrieron oportunidades para que nos comportemos de forma que asombró a las empresas de medios.
băng các sét, đầu ghi hình các sét ngay cả một chiếc máy Xerox khiêm tốn cũng đã tạo những cơ hội mới cho chúng ta hành động theo cách làm kinh ngạc giới truyền thông
Inspirado, Jackson se despertó durante la noche y cantó la canción en una grabadora.
Lấy cảm hứng từ điều đó, Jackson đã thức dậy vào ban đêm và hát ca khúc vào một cái máy ghi âm.
No tiene un pedazo de papel, no tiene un lápiz, no tiene una grabadora.
Ông không có giấy, không có bút cũng không có máy ghi âm.
Grabador de CD... Comment
Thiết bị ghi đĩa CD... Comment
Te di la grabadora, ¿no?
TÒA NHÀ GREY lấy xe tớ đi đi.
Y ahora, lo que la niñera también hizo fue apretar el botón de grabar en uno de esos pequeños grabadores de cinta que había, y esta es una maravillosa grabación de Derek tocando cuando tenía 4 años.
Và, đây là những gì mà người vú nuôi cũng đã làm, đó là ấn nút ghi âm trên một trong những chiếc máy ghi âm nhỏ mà họ có, và đây thực là cuốn băng tuyệt diệu ghi âm lại lúc Derek chơi đàn khi cậu mới bốn tuổi đấy.
Así que traen esta grabadora gigante y anticuada, y comienzan a grabar esos pequeños pitidos.
Và họ mang vào một máy thu âm bằng analog rất cồng kềnh , và họ bắt đầu thu lại những âm thanh bíppp, bíppp.
Así que decidí ir con mi grabadora y averiguar más.
Vì vậy tôi quyết định lấy máy ghi âm và tìm hiểu thêm.
Amigo Truman...... no sé qué hiciste, pero llegó la grabadora
Ông bạn Truman...Tôi không biết ông đã làm gì nhưng băng ghi âm đã đến
Los policías se pusieron muy contentos y encendieron la grabadora.
Các cảnh sát vui mừng và bật máy thu âm.
No se permite conectar ningún tipo de grabadora al sistema eléctrico o de sonido del local, y solo pueden utilizarse de forma que no molesten a los demás.
Có thể dùng các máy thu âm hoặc thu hình cá nhân nhưng không được nối với hệ thống điện và âm thanh của đại hội, cũng như làm phiền người khác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grabadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.