gozo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gozo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gozo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gozo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tinh dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gozo

tinh dịch

noun

Xem thêm ví dụ

Testifico que nós também podemos encontrar alegria nesta vida e alcançar a plenitude da alegria na vida futura, “olhando para Jesus, autor e consumador da fé, o qual, pelo gozo que lhe estava proposto, suportou a cruz, desprezando a afronta, e assentou-se à destra do trono de Deus” (Hebreus 12:2; grifo do autor).
Tôi làm chứng rằng chúng ta cũng có thể tìm được niềm vui trong cuộc sống này và niềm vui trọn vẹn trong cuộc sống mai sau bằng cách “nhìn xem Đức Chúa Giê Su là cội rễ và cuối cùng của đức tin, tức là Đấng vì sự vui mừng đã đặt trước mặt mình, chịu lấy thập tự giá, khinh điều sỉ nhục, và hiện nay ngồi bên hữu ngai Đức Chúa Trời” (Hê Bơ Rơ 12:2; sự nhấn mạnh được thêm vào).
Estas tendências são vistas por muitos como contrária ao espírito fundamental do desporto, que é o do bem e gozo dos seus participantes.
Những xu hướng này được coi là đi ngược lại với đặc tính cơ bản của thể thao là diễn ra vì lợi ích của chính nó và vì niềm vui của người chơi.
E eu farei o mesmo, só pelo gozo.
Và tôi cũng làm như vậy, chủ yếu cho vui thôi.
O atual gozo de coisas materiais terá sido fútil, vão e fugaz. — Mateus 16:26; Eclesiastes 1:14; Marcos 10:29, 30.
Sự vui hưởng của cải vật chất của người ấy chỉ rất là nông nổi, hão huyền và phù du (Ma-thi-ơ 16:26; Truyền-đạo 1:14; Mác 10:29, 30).
Gozo apenas de uma vantagem única, com privilégios.
Tôi chỉ đơn giản tận hưởng một đặc quyền độc tôn.
Ele dispara só pelo gozo.
Thằng này chỉ muốn bắn để xem thử pháo hoa thôi.
Pensava que tinhas dito que estavas no gozo.
Tôi tưởng anh bảo đây là trò đùa.
Sem dúvida, João expressou os sentimentos do Salvador ao declarar: “Não tenho maior gozo do que este, o de ouvir que os meus filhos andam na verdade” (III João 1:4).
Chắc chắn là Giăng đã lặp lại những cảm nghĩ của Đấng Cứu Rỗi khi ông nói: “Tôi nghe con cái tôi làm theo lẽ thật, thì không còn có sự gì vui mừng hơn nữa” (3 Giăng 1:4).
Diziam no gozo que eu e o Danny iríamos casar.
Còn đùa là tôi và Danny sẽ kết hôn với nhau.
Em resultado, Deus coroará nossa atual felicidade com o gozo da vida eterna e com felicidade abundante, através da eternidade, que jaz à frente. — Provérbios 3:11-18.
Nếu chúng ta làm thế, Đức Chúa Trời sẽ khiến cho chúng ta được hạnh phúc ngay bây giờ và chúng ta sẽ vui hưởng sự sống đời đời cùng hạnh phúc tràn trề trong tương lai vô tận đang chờ đón chúng ta (Châm-ngôn 3:11-18).
Para ser sincera, não gozo há anos.
Thực ra thì nhiều năm nay tôi chưa lên đỉnh lần nào.
Cantava aquela rima com gozo espiando quando urinava.
Tôi hoan hỉ hát những vần điệu đó, khi do thám mấy chàng trai đi đái trong vườn
Dá-me gozo.
Tôi thích .
Então, nós O ouviremos dizer: “Bem está, (...) sobre o pouco foste fiel, sobre muito te colocarei; entra no gozo do teu Senhor” (Mateus 25:23).
Rồi chúng ta sẽ nghe Ngài phán: “Được lắm; ngươi đã trung tín trong việc nhỏ, ta sẽ lập ngươi coi sóc nhiều; hãy đến hưởng sự vui mừng của chúa ngươi” (Ma Thi Ơ 25:23).
Isto vai dar-me muito gozo.
Tôi sẽ thích lắm đây.
Tens de estar no gozo.
Mày đừng có chơi tao.
Mas devia estar no gozo.
Nhưng tôi chắc ảnh chỉ đùa.
Limitam-se a quatro animais, individualmente, os quais foram mostrados a João para representar a glória das classes dos seres na ordem ou aesfera de criação que lhes foi destinada, no gozo de sua bfelicidade eterna.
Chúng chỉ giới hạn cho bốn con vật riêng biệt mà Giăng đã được trông thấy, để tượng trưng cho vinh quang của các loài sinh vật trong một trật tự được thiết lập hay abầu không khí sáng tạo, trong sự thụ hưởng bhạnh phúc vĩnh cửu của chúng.
18 Eis que eu, o Senhor, sou amisericordioso e abençoá-los-ei; e eles entrarão no gozo destas coisas.
18 Này, ta, là Chúa, có lòng athương xót, và sẽ ban phước cho họ, và họ sẽ hưởng được niềm vui về những điều này.
A ideia da vingança é dar-te gozo.
Được, xem này, nguyên tắc của trả đũa là anh phải tận hưởng nó.
Dá-nos a possibilidade de personalizar a experiência da aprendizagem para cada aluno, individualmente. de forma a que cada aluno possa ter um livro ou um curso que seja adaptado ao seu estilo de aprendizagem, ao seu contexto, à sua língua e às coisas que lhe dão gozo.
Nó mang đến cho bạn khả năng cá nhân hóa trải nghiệm học tập với mỗi cá nhân sinh viên. vì vậy mỗi sinh viên có thể có một cuốn sách hay là một khóa học được tinh chỉnh phù hợp với phương pháp học tập, hoàn cảnh, ngôn ngữ của sinh viên đó và điều đó làm họ hứng thú học tập.
Adorava-me, e eu não estou no gozo, também o adorava.
Cậu ấy yêu tôi, và tôi không có ý đùa giỡn, nhưng tôi cũng yêu cậu ấy.
Qual é o gozo disso?
Vậy thì còn gì vui nữa.
Agora, para grande gozo dos meus colegas, eu inspirei o meu laboratório a concentrarem-se no que eu achava que era a fonte menos controversa de células estaminais, o tecido adiposo ou gordura, sim a gordura, hoje em dia disponível em grande quantidade (Risos) — acho que todos ficaríamos felizes de nos livrarmos dela.
Giờ đây, trước ánh mắt giễu cợt của các đồng nghiệp, tôi động viên phòng thí nghiệm của tôi tập trung nghiên cứu vào cái mà tôi nghĩ là nguồn tế bào gốc ít gây tranh cãi nhất, mô mỡ, đúng vậy, là mỡ -- ngày nay có nguồn cung cấp dồi dào -- bạn và tôi, tôi nghĩ là, đều rất sung sướng khi quăng được mô mỡ đi.
Você quer saber se eu gozo?
Chị muốn biết tôi có khoái cảm không à?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gozo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.