glut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ glut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glut trong Tiếng Anh.
Từ glut trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa, cung cấp thừa thãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ glut
cho ăn no nêverb |
cho ăn thừa mứaverb |
cung cấp thừa thãiverb |
Xem thêm ví dụ
8 . Rural sales push glut of goods 8 . Đưa hàng về nông thôn giải quyết dư thừa hàng hóa |
“Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation. “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ. |
After World War I, he received further support from the British, including a glut of surplus munitions. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ông nhận được giúp đỡ hơn nữa từ người Anh, bao gồm số dạn dược dư thừa. |
2 We might well agree with Job, who stated that man’s short life is “glutted with agitation.” 2 Chúng ta có thể đồng ý với nhận định của Gióp là đời sống ngắn ngủi của con người “đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Both Friedrich von Huene in 1926 and Donald F. Glut in 1982 listed it as among the most massive theropods in their surveys, at 15 meters (49 ft) in length and upwards of 6 t (5.9 long tons; 6.6 short tons) in weight. Cả Friedrich von Huene năm 1926 và Donald F. Glut năm 1982 đều liệt kê nó như loài Theropoda lớn nhất trong các nghiên cứu của họ, với chiều dài 15 mét (49 ft) và cân nặng 6 t (5,9 tấn Anh; 6,6 tấn thiếu). |
“MAN, born of woman, is short-lived and glutted with agitation,” says the Bible. KINH THÁNH nói: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Say argued that there could never be a general deficiency of demand or a general glut of commodities in the whole economy. Say cho rằng không bao giờ có sự thiếu hụt lượng cầu hay tình trạng dư thừa hàng hóa trong nền kinh tế. |
On another occasion, he recorded the testimony of Job, who said: “Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation.” Ở nơi khác, ông ghi lại lời của Gióp: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Ultra-endurance was once thought to be harmful to human health, but now we realize that we have all these traits that are perfect for ultra-endurance: no body fur and a glut of sweat glands that keep us cool while running; narrow waists and long legs compared to our frames; large surface area of joints for shock absorption. Những môn siêu bền từng được cho là có hại cho sức khỏe con người, nhưng bây giờ chúng ta nhận ra chúng ta có tất cả những tính trạng hoàn hảo cho sự siêu bền bỉ: không có lông cơ thể và rất nhiều tuyến mồ hôi để giữ cho chúng ta mát mẻ trong khi chạy; vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể; diện tích bền mặt của các khớp xương lớn để chống sốc. |
(Jude 16) True, “man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation,” and many have not lived to see the end of their problems or heartaches. Thật vậy, “loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”, và nhiều người cả đời liên miên thấy những vấn đề hay sự đau lòng (Gióp 14:1). |
In the mid-1930s, the port was expanded, largely due to the need to transport oil to foreign markets, as the immense output of oil from the Los Angeles Basin caused a glut in US markets. Giữa những năm 1930, khi cảng được mở rộng, chủ yếu là do nhu cầu vận chuyển dầu sang thị trường nước ngoài, sản lượng lớn dầu từ Los Angeles được khai thác đã gây ra một sự dư thừa tại thị trường Mỹ. |
Yet, despite all such technological advances, we are still “short-lived and glutted with agitation.” Thế nhưng, bất kể những tiến bộ kỹ thuật như thế, chúng ta vẫn “sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
THE man Job once described the imperfect human condition in these words: “Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation. LÀ CON NGƯỜI, Gióp ngày xưa đã miêu tả tình trạng của loài người bất toàn bằng những lời lẽ sau đây: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ. |
As the market was experiencing a glut and prices for petroleum were low, in 1933 the Nazi government made a profit-sharing agreement with IG Farben, guaranteeing them a 5 percent return on capital invested in their synthetic oil plant at Leuna. Khi mà thị trường ở trong tình trạng thừa thãi sản phẩm và giá cả xăng dầu ở mức thấp, vào năm 1933 chính quyền tiến hành một thỏa thuận phân chia lợi nhuận với IG Farben, bảo đảm cho họ mức 5% trong số vốn đầu tư tại nhà máy dầu tổng hợp ở Leuna. |
In February 2011 the divergence reached $16 during a supply glut, record stockpiles, at Cushing, Oklahoma before peaking at above $23 in August 2012. Vào tháng 2 năm 2011, sự phân kỳ đã đạt 16 đô la trong một đợt cung cấp, các kho dự trữ kỷ lục, tại Cushing, Oklahoma trước khi đạt đỉnh trên 23 đô la vào tháng 8 năm 2012. |
There is a glut of film, the quality has to be raised, they need to go to the next level, but I'm optimistic. Tồn tại tình trạng phim rác, chất lượng phải được nâng lên, chúng cần nâng cấp, nhưng tôi lạc quan về điều đó. |
16 You will be glutted with dishonor rather than glory. 16 Ngươi sẽ hứng trọn sự ô nhục thay vì vinh quang. |
(Ecclesiastes 12:12) The glut of printed matter available today makes those words as true today as when they were written. (Truyền-đạo 12:12, Bản Dịch Mới) Ngày nay, câu Kinh Thánh này vẫn đúng vì sách báo tràn ngập khắp mọi nơi. |
But books and movies have often featured it in made-up love stories, and a glut of such material floods the marketplace. Tuy nhiên, sách báo và phim ảnh thường sáng tác những chuyện tình lãng mạn, và các tài liệu này tràn ngập thị trường. |
12 Now they were a alazy and an bidolatrous people; therefore they were desirous to bring us into bondage, that they might glut themselves with the labors of our hands; yea, that they might feast themselves upon the flocks of our fields. 12 Này, họ là một dân tộc biếng nhác và athờ thần tượng; vậy nên họ muốn đưa chúng tôi vào vòng nô lệ để họ có thể tận dụng sức lao động của hai bàn tay chúng tôi; phải, để họ có thể thụ hưởng những đàn súc vật chăn nuôi trong đồng cỏ của chúng tôi. |
Along with the expected cubes and spheres, the GLUT library even provides the function glutSolidTeapot() as a graphics primitive, as does its Direct3D counterpart D3DX (D3DXCreateTeapot()). Cùng với các hình khối và hình cầu dự kiến, thư viện GLUT thậm chí còn cung cấp hàm glutSolidTeapot() dưới dạng nguyên thủy đồ họa, cũng như đối tác Direct3D D3DX (glutSolidTeapot() D3DXCreateTeapot()). |
In the midst of a terrible ordeal, Job said: “Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation.” Trong lúc chịu đựng sự thử thách khủng khiếp, ông nói: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Realistically, the Scriptures do say: “Man, born of woman, is short-lived and glutted with agitation.” Kinh Thánh nói một cách thực tế: “Loài người bởi người nữ sanh ra, sống tạm ít ngày, bị đầy-dẫy sự khốn-khổ”. |
Today, our world is, indeed, glutted with fear, and no wonder! Quả thật, ngày nay thế giới tràn ngập sự sợ hãi, và điều này cũng dễ hiểu! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới glut
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.