giustiziere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giustiziere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giustiziere trong Tiếng Ý.
Từ giustiziere trong Tiếng Ý có các nghĩa là người hành hình, đao phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giustiziere
người hành hìnhnoun |
đao phủnoun |
Xem thêm ví dụ
Diversi brani biblici non descrivono forse Dio come giustiziere di intere tribù e nazioni? Chẳng phải một số lời tường thuật trong Kinh Thánh cho thấy Đức Chúa Trời tuyệt diệt cả bộ lạc hoặc quốc gia hay sao? |
Geova perciò manderà giustizieri celesti (rappresentati da “sei uomini”) per esprimere la sua ira contro gli apostati, e solo quelli che avranno ricevuto “un segno sulla fronte” saranno risparmiati. Khi Đức Giê-hô-va dùng lực lượng hành quyết từ trời (được tượng trưng bởi “sáu người”) để cho thấy sự giận dữ của Ngài đối với những kẻ bội đạo, chỉ có những ai có “dấu trên trán” mới tránh khỏi cơn giận đó. |
Ma questo non fa di me un giustiziere. Nhưng việc đó không khiến tôi trở thành một tên tư hình. |
14 Geova e i suoi giustizieri non possono essere corrotti. 14 Đức Giê-hô-va và lực lượng hành quyết của Ngài không thể bị mua chuộc. |
(2 Cronache 14:9-12; 15:1, 2) Dato che il nome di Dio, Geova, esprime l’idea che egli mostra d’essere qualunque cosa occorra per adempiere il suo proposito — Provveditore, Protettore o anche Giustiziere — i missionari che confidano in Geova e che operano in armonia con il suo proposito avranno successo nel luogo in cui verranno assegnati. (2 Sử-ký 14:9-12; 15:1, 2) Bởi vì danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, truyền đạt ý tưởng là Ngài trở nên bất cứ điều gì cần thiết để hoàn thành ý định của Ngài—dù điều đó có nghĩa Ngài là Đấng Cung Cấp, Đấng Bảo Vệ hay thậm chí là Đấng Hành Quyết—nên những giáo sĩ nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và làm việc phù hợp với ý định của Ngài sẽ thành công trong công tác được giao phó. |
Non lavorare troppo, giustiziere, potresti rimetterti a bere. Đừng làm việc quá nhiều, anh bạn. |
Si avvicina il momento in cui i babilonesi, in veste di giustizieri di Geova, verranno contro Gerusalemme con i loro carri che solleveranno nuvole di polvere come un uragano. Thời điểm đang đến gần khi quân Ba-by-lôn, với tư cách là kẻ hành quyết của Đức Giê-hô-va, sẽ đến tấn công Giê-ru-sa-lem. Như cơn lốc, xe pháo của chúng hất tung bụi mịt mù. |
A meno che in cella non ti abbia detto qualcosa sul giustiziere, ovviamente. nếu anh ta có nói gì đó với cô ở phòng giam về gã anh hùng nổi loạn đó. |
Sei giustizieri e uomo con il calamaio (1-11) Sáu người hành quyết và một người đeo hộp mực (1-11) |
La devastazione di Babilonia la Grande, dopo la quale Dio giustizierà gli altri elementi del sistema di Satana, significherà benedizioni senza fine per i veri adoratori di Dio, inclusi molti che verranno risuscitati qui sulla terra. Việc hủy phá Ba-by-lôn Lớn, và tiếp theo đó, việc Đức Chúa Trời hành quyết các thành phần còn lại của hệ thống theo Sa-tan sẽ mang lại ân phước vô tận cho những người thờ phượng thật của Đức Chúa Trời, gồm nhiều người sẽ được sống lại trên đất này. |
Alcuni vorrebbero che Dio avesse soprattutto la funzione del giustiziere che punisce rapidamente chi fa qualcosa di sbagliato. Chẳng hạn, một số người xem Thượng Đế (Đức Chúa Trời) là Đấng hành phạt, họ muốn Ngài trừng trị ngay kẻ ác. |
(1 Re 2:8, 9, 44-46) Un altro che cadde sotto la spada del giustiziere Benaia fu Gioab, ex capo dell’esercito di Israele. (1 Các Vua 2:8, 9, 44-46) Một tội nhân khác chết dưới lưỡi gươm của Bê-na-gia là cựu tổng binh Giô-áp của Y-sơ-ra-ên. |
3 La Bibbia non ci dice la data esatta in cui Gesù Cristo verrà come Giustiziere di Geova contro il sistema di cose di Satana. 3 Kinh Thánh không cho chúng ta biết chính xác ngày tháng Chúa Giê-su Christ sẽ đến với tư cách là Đấng Hành Quyết của Đức Giê-hô-va chống lại hệ thống mọi sự của Sa-tan. |
Un giustiziero? Chiến đấu? |
Al giustiziere di Dio fu detto di affondare la falce quando la vite della terra sarebbe stata matura Đức Chúa Trời đã bảo đấng hành quyết của Ngài quăng lưỡi liềm xuống khi nho trên đất đã chín muồi |
Ciò mostra che neppure i demoni possono impedire ai giustizieri impiegati da Geova di adempiere il suo proposito. Điều này cho thấy ngay cả các quỉ cũng không thể cản trở lực lượng hành quyết mà Đức Giê-hô-va dùng để hoàn thành ý định của Ngài. |
E i giustizieri sono queste tartarughe. Những chú rùa là hiệp sĩ và các hiệp sĩ là rùa. |
Ma il momento in cui interverrà quale Giustiziere divino è ancora futuro. Nhưng việc ngài sẽ ra tay hành động với tư cách đấng thi hành án lệnh của Đức Chúa Trời để loại trừ sự gian ác vẫn chưa đến. |
I “sei uomini” rappresentavano i giustizieri celesti di Geova, anche se egli avrebbe potuto usare agenti umani. “Sáu người” đại diện quyền lực hành quyết trên trời của Đức Giê-hô-va, mặc dù Ngài có thể dùng người trên đất. |
Riferendosi al tempo in cui sarebbe entrato in azione quale Giustiziere per distruggere l’attuale sistema malvagio durante la grande tribolazione, Gesù disse: “In quanto a quel giorno e a quell’ora nessuno sa, né gli angeli dei cieli né il Figlio, ma solo il Padre”. Điều này liên quan đến thời kỳ Chúa Giê-su sẽ ra tay hành quyết hệ thống gian ác hiện tại bằng sự hủy diệt trong hoạn nạn lớn mà ngài đã nói: “Về ngày và giờ đó, chẳng có ai biết chi cả, thiên-sứ trên trời hay là Con cũng vậy, song chỉ một mình Cha biết mà thôi”. |
Beh, ritorno a Starling City e poco dopo, appare il giustiziere. Tôi trở về thành phố Starling và sau đó có vài ngày, tên tư hình đã xuất hiện. |
Dal giustiziere. Bởi tên tư hình. |
Lo si nota dall’ordine dato al simbolico giustiziere di Dio: “‘Metti dentro la tua falce affilata e vendemmia i grappoli della vite della terra, perché la sua uva è divenuta matura’. Điều này được diễn đạt trong mệnh lệnh của Đức Chúa Trời ban cho đấng hành quyết tượng trưng của Ngài: “Hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống đất và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi. |
Il carcere dove il giustiziere mi ha salvata, la scorsa settimana. Đó là cái nhà tù mà tuần trước người tư hình đó đã cứu em. |
Nella visione vengono risparmiati quando i giustizieri di Geova recano vendetta su quella città apostata. Trong sự hiện thấy, họ được che chở khi những người hành quyết của Đức Giê-hô-va báo thù thành bội đạo ấy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giustiziere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giustiziere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.