giacere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giacere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giacere trong Tiếng Ý.
Từ giacere trong Tiếng Ý có các nghĩa là nằm, nằm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giacere
nằmverb Tuttavia, quando ritornammo, la trovai che giaceva morta al suolo. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
nằm raverb |
Xem thêm ví dụ
“In effetti il lupo risiederà temporaneamente con l’agnello, e il leopardo stesso giacerà col capretto, e il vitello e il giovane leone fornito di criniera e l’animale ingrassato tutti insieme; e un semplice ragazzino li condurrà”. — Isaia 11:6; 65:25. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
Li avete visti giacere fianco a fianco? Chị có thấy chúng nằm xuống cạnh nhau? |
Astieniti dai baci appassionati, giacere sopra un’altra persona o toccare le sacre parti intime di un’altra persona, con o senza vestiti. Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo. |
Il capitolo 3 racconta come Naomi esortò Ruth ad andare nell’aia e mettersi a giacere ai piedi di Boaz. Chương 3 kể lại việc Na Ô Mi chỉ cách cho Ru Tơ đi tới sân đạp lúa và nằm dưới chân Bô Ô. |
Giacere cento notti sul ghiaccio senza congelare. Ta có thể nằm trên băng hàng trăm năm... mà không bị đông cứng. |
“Ecco, farò sorgere contro di te la calamità dalla tua propria casa”, dice Geova a Davide, “e certamente prenderò le tue mogli sotto i tuoi propri occhi e le darò al tuo prossimo, ed egli certamente giacerà con le tue mogli sotto gli occhi di questo sole”. Đức Giê-hô-va phán cùng Đa-vít: “Ta sẽ khiến từ nhà ngươi nổi lên những tai-họa giáng trên ngươi; ta sẽ bắt các vợ ngươi tại trước mắt ngươi trao cho một người lân-cận ngươi, nó sẽ làm nhục chúng nó tại nơi bạch-nhựt”. |
“E io”, chiese, “entrerò io nella mia propria casa per mangiare e bere e giacere con mia moglie?” Ông hỏi: “Còn tôi lại vào nhà mình đặng ăn, uống, và ngủ cùng vợ mình sao?” |
A 50 anni, giacere in strada in un pozza di sangue, con mio figlio mi faceva arrabbiare. Ở tuổi 50, nằm sõng soài trên phố, giữa vũng máu, cùng với con trai mình, khiến tôi tức giận. |
(Genesi 15:15) A Mosè disse: “Ecco, stai per andare a giacere con i tuoi antenati”. (Sáng-thế Ký 15:15) Với Môi-se, Ngài nói: “Kìa, ngươi sẽ an-giấc với các tổ-phụ ngươi”. |
Perciò il re Davide, famoso guerriero, scrisse: “In pace certamente giacerò e anche dormirò, poiché tu, sì, tu solo, o Geova, mi fai dimorare al sicuro”. — Salmo 4:8. Vì vậy, vua Đa-vít, một chiến sĩ nổi danh đã viết: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ nằm và ngủ bình-an; vì chỉ một mình Ngài làm cho tôi được ở yên-ổn” (Thi-thiên 4:8). |
Prima del matrimonio, astieniti dai baci appassionati, dal giacere sopra un’altra persona o dal toccare le sacre parti intime di un’altra persona, con o senza vestiti. Trước khi kết hôn, đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên một người khác, hay chạm tay vào những phần cơ thể riêng tư, thiêng liêng của người khác, có hay không có mặc áo quần. |
Hai misurato il mio viaggiare e il mio giacere disteso, e ti son divenute familiari anche tutte le mie vie. Chúa xét-nét nẻo-đàng và sự nằm-ngủ tôi, quen-biết các đường-lối tôi. |
Un giorno che Dina venne a fare una visita, Sichem prese Dina e la costrinse a giacere con lui. Một ngày kia khi Đi-na đến thăm, Si-chem nắm lấy Đi-na và ép nàng ăn nằm với hắn. |
E se così fosse, questa carne avrebbe dovuto giacere per marcire e decomporsi nella madre terra, per non risorgere mai più» (2 Nefi 9:7). Và nếu điều đó xảy ra, thì xác thịt này chắc đã phải nằm xuống, bị rữa nát và tan rã trong lòng đất mẹ, mà không bao giờ chỗi dậy được nữa” (2 Nê Phi 9:7). |
5 “Mi fa giacere in erbosi pascoli”. 5 “Ngài khiến tôi an-nghỉ nơi đồng-cỏ xanh-tươi” (Thi-thiên 23:2). |
Non voglio giacere con te. Tôi, tôi không muốn ngủ với cô. |
Benché Davide lo facesse ubriacare, Uria non andò a giacere con la moglie. Mặc dù Đa-vít đã làm cho ông say, U-ri từ chối không ngủ với vợ. |
Prego gli dei ogni notte che il prossimo uomo con cui sono forzata a giacere mi uccida. Tôi cầu nguyện các vị thần hàng đêm. Người đàn ông tiếp theo tôi bị ép phải ngủ cùng sẽ lấy mạng tôi... |
Grazie ai provvedimenti divini per pascere il gregge di Dio, quali servitori di Geova possiamo condividere i sentimenti di Davide, che disse: “In pace certamente giacerò e anche dormirò, poiché tu, sì, tu solo, o Geova, mi fai dimorare al sicuro”. Bởi vì Đức Chúa Trời cung cấp sự chăn bầy này, chúng ta với tư cách là tôi tớ của Đức Giê-hô-va có thể có cùng một cảm giác giống như Đa-vít, ông nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, tôi sẽ nằm và ngủ bình-an; vì chỉ một mình Ngài làm cho tôi được ở yên-ổn” (Thi-thiên 4:8). |
Dentro di lei sembra giacere una di quelle. Dường như thứ nằm trong người cô ta là 1 trong số chúng. |
A Betleem, Maria “diè alla luce il suo figliuolo primogenito, e lo fasciò, e lo pose a giacere in una mangiatoia” (Luca 2:7). Ở Bết Lê Hem, Ma Ri “Người sanh con trai đầu lòng, lấy khăn bọc con mình, đặt nằm trong máng cỏ” (Lu Ca 2:7). |
È difficile che le pecore, lasciate a se stesse, siano in grado di trovare un luogo di ristoro dove giacere tranquille. Có lẽ chiên tự chúng sẽ không tìm được nơi tốt để nghỉ ngơi. |
16 Dio adempì anche un’altra promessa: “In quel giorno in effetti concluderò per loro un patto in relazione con la bestia selvaggia del campo e con la creatura volatile dei cieli e con la cosa strisciante del suolo, e romperò l’arco e la spada e la guerra dal paese, e li farò giacere al sicuro”. 16 Đức Chúa Trời cũng làm ứng nghiệm lời hứa này: “Trong ngày đó, ta sẽ... lập ước cùng những thú đồng, những chim trời, và côn-trùng trên đất. Ta sẽ bẻ gãy và làm cho biến mất khỏi đất nầy những cung, những gươm, và giặc-giã; và sẽ khiến dân-sự được nằm yên-ổn”. |
Hai misurato il mio viaggiare e il mio giacere disteso, e ti son divenute familiari anche tutte le mie vie”. Chúa xét-nét nẻo-đàng và sự nằm-ngủ tôi, quen biết các đường-lối tôi” (Thi-thiên 139:2, 3). |
E questo è per voi il segno: troverete un bambino avvolto in fasce e a giacere in una mangiatoia’. Nầy là dấu cho các ngươi nhìn-nhận Ngài: Các ngươi sẽ gặp một con trẻ bọc bằng khăn, nằm trong máng cỏ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giacere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giacere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.