ghiacciaio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ghiacciaio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghiacciaio trong Tiếng Ý.
Từ ghiacciaio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sông băng, băng hà, Sông băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ghiacciaio
sông băngnoun Tuttavia questi ghiacciai hanno un ruolo essenziale nel ciclo dell'acqua. Những sông băng này giữa vai trò quan trọng trong vòng tuần hoàn nước. |
băng hànoun E sulle Ande, alcuni ghiacciai si sono ridotti del 50 percento in soli 30 anni. Và trong dải Andes, một số băng hà đã giảm 50% thể tích chỉ trong 30 năm. |
Sông băngnoun (grande massa di ghiaccio delle regioni montane e polari) I ghiacciai sono molto importanti per la vita sulla terra. Sông băng rất quan trọng cho sự sống trên trái đất. |
Xem thêm ví dụ
Una volta che la luce solare raggiunge il ghiacciaio, il pericolo aumenta notevolmente. Một khi ánh nắng mặt trời chiếu tới thác băng, sự hiểm nguy tăng lên đáng kể. |
Un pezzo di ghiacciaio è caduto in mare, una foca vi è salita, e quest'orso ha nuotato fino alla foca -- 360 Kg di foca dalla barba Nhưng có một tảng băng nổi trên nước và một con sư tử biển trên đó. |
Per cui c'è un muro di ghiaccio profondo 600 metri che scende fino al substrato roccioso, se il ghiacciaio è attaccato al substrato roccioso, e che galleggia se invece non è attaccato. Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không. |
Sei precipitato in un ghiacciaio... e poi senza abbastanza informazioni hai abbandonato le accoglienti mura della tua nave? Anh đâm vào băng... và rồi dù không đủ thông tin anh cũng bỏ lại sự tiện nghi của con tàu mà ra ngoài à? |
Ma le grotte che voglio mostrarvi oggi sono fatte interamente di ghiaccio, per essere precisi di ghiacciaio, formato sui fianchi della più alta montagna dello stato dell'Oregon, chiamato Mount Hood. Nhưng những hang động mà tôi muốn chia sẻ với các bạn ngày hôm nay lại được hình thành hoàn toàn bằng băng, đặc biệt là từ sông băng Nó được hình thành trong lòng ngọn núi cao nhất ở bang Oregon, gọi là núi Hood. |
Ecco la registrazione fatta nel corso di due anni del ritiro del ghiacciaio. Đây là hình ảnh ghi nhận hai năm trước. |
Ci sono dei pullman che vanno su e giù lungo la morena laterale e fanno scendere le persone sulla superficie del ghiacciaio. Có những chuyến xe buýt đã chạy qua bờ băng tích và thả hành khách xuống mặt băng. |
Una cappa glaciale solitamente alimenta una serie di ghiacciai attorno alla sua periferia. Chỏm băng thông thường sẽ nuôi một loạt các sông băng quanh vùng ngoại vi của nó. |
Gli unici ghiacciai continentali attuali sono in Antartide e in Groenlandia; durante l'ultima era glaciale nel periodo di massima estensione dei ghiacciai (LGM) il ghiacciaio continentale Laurentide ricopriva gran parte del Canada e del Nord America, il Weichseliano ricopriva il Nord Europa e il Patagonia ricopriva buona parte del Sud America. Các dải băng duy nhất hiện tại nằm ở Nam Cực và Greenland; Trong thời kỳ băng hà cuối cùng tại Last Glacial Maximum (LGM) dải băng Laurentide chiếm nhiều phần của Bắc Mỹ, lớp băng Weichselian bao phủ Bắc Âu và tấm băng Patagonia bao phủ Nam Nam Mỹ. |
I ghiacciai si muovono più in fretta Vi trùng nơi văn phòng |
E lo stesso ghiacciaio oggi Và cũng con sông băng đó ngày nay. |
All'interno dell'area protetta si trovano due vulcani attivi, il Sangay e il Tungurahua, e diversi ecosistemi, dalla foresta pluviale ai ghiacciai delle vette andine. Nơi đây có hai núi lửa vẫn đang còn hoạt động là Tungurahua và Sangay cùng các hệ sinh thái khác nhau, từ rừng nhiệt đới tới các sông băng. |
Con la popolazione che cresce al ritmo attuale, e le riserve d'acqua in questi ghiacciai Với dân số tăng nhanh như ngày nay, với nguồn nước từ những sông băng này đây -- do sự thay đổi khí hậu -- mà bị giảm đi đáng kể, |
Questo è Lonnie con uno degli ultimi frammenti di quelli che furono i magnifici ghiacciai Đây là Lonnie với một mảnh vụn ở nơi trước đây là sông băng khổng lồ. |
Inoltre gli scienziati internazionali hanno l'opportunità di analizzare le immagini per studiare i ghiacciai, le barriere coralline, la crescita urbanistica e gli incendi boschivi. Các bức ảnh này giúp các nhà khoa học quốc tế có cơ hội nghiên cứu các đặc điểm như sông băng, rặng san hô, sự đô thị hóa, cháy rừng... |
E tutti diranno, "Ma i ghiacciai non avanzano in inverno?". Và mọi người hỏi rằng, tại sao nó không tăng lên vào mùa đông? |
Un frigorifero, non una ghiacciaia. Và một cái tủ lạnh, không phải là thùng đá. |
La Sierra Nevada raggiunge temperature artiche in inverno e ha diverse dozzine di piccoli ghiacciai, tra i quali il ghiacciaio più meridionale di tutti gli Stati Uniti, il Palisade. Vào mùa đông, nhiệt độ ở dãy Sierra Nevada xuống tới nhiệt độ đóng băng và ở đây có hàng chục dòng sông băng nhỏ, trong đó có sông băng cực nam của Hoa Kỳ, sông băng Palisade. |
Per darvi un'idea della dimensione, questa è la visuale verso la bocca del Ghiacciaio Beardmore. Để các bạn có thể so sánh, đây là nhìn xuống miệng sông băng Beardmore. |
Infatti si stava ritirando in inverno, perché è un ghiacciaio malato. Nó thu hẹp cả trong mùa đông vì đây là một tảng băng yếu. |
Ecco qui alcune immagini di Antartica e una foto del Mons Olympus, caratteristiche molto simili, ghiacciai. Đây là một số hình ảnh châu Nam cực và một hình ảnh của Olympus Mons, có những điểm chung, những dòng sông băng. |
Avevamo un team che sorvegliava questo ghiacciaio e abbiamo registrato il più grande distacco che sia mai stato filmato. Chúng tôi có một đội đang quan sát tảng băng này, và chúng tôi ghi lại sự kiện băng vỡ lớn nhất từng được quay. |
Alcuni ambientalisti citano come prove del riscaldamento globale lo scioglimento dei ghiacciai e il distacco di iceberg, sia nell’Artide che nell’Antartide. Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên. |
Ma sfortunatamente, il 95% dei ghiacciai dell'Artico stanno recedendo al punto che i frammenti rimangono a terra, senza iniettare ghiaccio nell'ecosistema. Nhưng không may, 95% các tảng băng trôi ở Bắc Cực ngay lúc này đây đang lùi xa dần so với điểm đến trên đất liền và không đưa hệ sinh thái vào bất cứ tảng băng nào. |
Intorno a 16.500 anni fa, i ghiacciai cominciarono a fondersi, consentendo alla gente di spostarsi a sud e ad est in Canada e oltre. Khoảng 16.000 năm trước, các sông băng bắt đầu tan, tạo điều kiện cho loài người chuyển từ Alaska về phía nam và đông vào Canada. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghiacciaio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ghiacciaio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.