gerente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gerente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gerente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người quản lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gerente

người quản lý

noun

Voy a preguntar al gerente si pueden limpiar y llenarla de vuelta.
Tôi sẽ nói với người quản lý dọn sạch và thay nước hồ.

Xem thêm ví dụ

Sera el gerente de la tienda, cuando abramos dentro de unas semanas.
Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.
El gerente debe ser retenido, tranquilizado, convencido, y finalmente ganó.
Người quản lý phải được tổ chức trở lại, bình tĩnh lại, thuyết phục, và cuối cùng giành chiến thắng hơn.
UU. El desarrollo de Cortana comenzó en 2009 en el equipo de productos Microsoft Speech con el gerente general Zig Serafin y el científico en jefe Larry Heck.
Quá trình phát triển của Cortana bắt đầu từ năm 2009 bởi nhóm sản phẩm Microsoft Speech với quản lý chung là Zig Serafin và Giám đốc khoa học Larry Heck.
" Gregorio, el gerente está aquí. " " Yo sé ", dijo Gregor a sí mismo.
" Gregor, người quản lý là ở đây. " " Tôi biết ", ông Gregor với chính mình.
" Era la voz de un animal ", dijo el gerente, muy tranquilamente, en comparación a los gritos de la madre.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
" Gregor ", dice ahora que su padre desde la habitación vecina a la izquierda ", el Sr. Gerente ha venido y se pregunta por qué no se han dejado en el primer tren.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Sr. Enslin, Soy Gerald Olin, gerente del Delfín.
Ông Enslin, Tôi là Gerald Olin, giám đốc khách sạn Dolphin.
Me dijo que no tiene NZT en su apartamento, pero de acuerdo con el gerente aquí, tiene una caja de seguridad allá abajo.
Hắn nói với tôi là không giữ bất kỳ viên NZT nào trong căn hộ của mình, nhưng theo quản lý ở đây hắn có một hộp ký gửi an toàn dưới hầm.
Todos los gerentes presentes dicen
Mọi quan chức cấp cao trong phòng sẽ phán,
Ese mismo día, el gerente en mi trabajo quiso hablar conmigo antes del almuerzo.
Cùng ngày hôm đó, người quản lý của tôi tại sở làm yêu cầu được nói chuyện với tôi trước khi ăn trưa.
El gerente del banco Chase Manhattan le va a abrir la puerta a tu papá.
Ngài giám đốc ngân hàng Manhattan chuẩn bị ra mở cửa cho bố đây.
Dos semanas después de la primera infección, cuatro sobrevivientes inmunes: — William "Bill" Overbeck, un veterano de la guerra de Vietnam; Zoey, una estudiante universitaria; Louis, un gerente de cuentas del distrito; y Francis, un motorista al margen de la ley — se abren paso por la ciudad de Fairfield, solo para descubrir que la infección está creando mutaciones más peligrosas.
Hai tuần sau ca nhiễm bệnh đầu tiên, 4 người sống sót bao gồm - William "Bill" Overbeck, Zoey, Louis, Francis tìm đường đến thành phố Fairfield, tại đây họ nhận ra thành phố cũng đang đầy rẫy xác sống, thậm chí còn đang đột biến lên những dạng mới nguy hiểm hơn.
" Entonces, ¿puede el Sr. Gerente de venir a verte ahora? " Preguntó a su padre con impaciencia y golpeó una vez más en la puerta.
" Vì vậy, có thể ông quản lý đến để xem bạn ngay bây giờ? " Yêu cầu của cha mình thiếu kiên nhẫn và gõ một lần nữa trên cửa.
El gerente de la propiedad dijo que lo vio por última vez hace pocos días.
Người quản lý tài sản nói anh ta thấy Rick vài ngày trước
12 El gerente de un hotel dijo: “Siempre es un placer alojar a los Testigos, pues son pacientes, cooperadores y vigilan a sus hijos”.
12 Viên quản lý một khách sạn tuyên bố: “Chúng tôi luôn luôn rất thích tiếp rước các Nhân-chứng đến đây ở trọ bởi vì họ kiên nhẫn, sẵn sàng hợp tác, và họ trông nom con cái”.
De hecho, fui gerente comercial en una de las empresas de la lista Fortune 500.
Tôi đã là một quản lí marketing thực thụ cho công ti Fortune 500.
¿Es el gerente de la piscina?
Đây là quản lý hồ bơi à?
James Pratt, Gerente de Producto de IE8, explicó que se hizo esta decisión para que «los desarrolladores puedan gastar más tiempo construyendo características y cosas atractivas, y menos tiempo sólo tratando de ajustar sus sitios para navegadores diferentes.»
James Pratt, giám đốc sản phẩm của IE8, giải thích rằng quyết định này được đưa ra để "các nhà phát triển có thể dành nhiều thời gian hơn để xây dựng các tính năng và nội dung thú vị, và ít thời gian hơn chỉ cố gắng điều chỉnh các trang web của họ trên các trình duyệt khác nhau".
El gerente decía:
Bà chủ sẽ nói:
Hay muchas interrupciones en el mundo debido a estos gerentes.
Và song song đó rất nhiều sự phiền toái trên thế giới hiện nay do các sếp gây ra.
El gerente general alega que el fantasma del cuarto interfiere...
Ông tổng giám đốc quả quyết rằng bóng ma trong căn phòng đã gây trở ngại...
Una precursora especial fue a una oficina y pidió hablar con el gerente.
Một chị tiên phong đặc biệt đến thăm một văn phòng.
Ted Hendricks, gerente general de la transición.
Ted Hendricks, giám đốc của quá trình chuyển đổi.
El 1 de febrero de SmackDown, Swagger hizo su regreso exigiendo al Gerente General de SmackDown Booker T un puesto en la Elimination Chamber Match de Elimination Chamber.
Vào ngày 1 tháng 2 năm 2013, trong 1 phần của Smackdown, Swagger quay trở lại và yêu cầu giám đốc điều hành Booker T cho Swagger thi đấu 1 trận Elimination Chamber tại sự kiện Elimination Chamber.
El Olympic y su barco gemelo el RMS Titanic comenzaron su construcción en 1909; y fueron diseñados por William Pirrie y por el gerente general Alexander Carlisle junto con Andrews.
Chiếc Olympic và chiếc tàu Titanic, bắt đầu được xây dựng năm 1909, được thiết kế bởi William Pirrie và giám đốc dự án Alexander Carlisle cùng với Andrews.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.