generare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ generare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ generare trong Tiếng Ý.
Từ generare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây nên, phát, phát ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ generare
gây nênverb Fa sì che ne venga generato uno qui. Nó gây nên một từ trường khác được tạo ra ở đây. |
phátverb Le stavo usando per generare una cosa chiamata plasma. Tớ dùng để phát ra thứ gọi là tia plasma. |
phát raverb Le stavo usando per generare una cosa chiamata plasma. Tớ dùng để phát ra thứ gọi là tia plasma. |
Xem thêm ví dụ
E così fu proprio Temistocle a generare la crepa che attraversò l'impero persiano mettendo in movimento le forze che avrebbero portato il fuoco dritto al cuore della Grecia. Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp. |
9 Essendo un uomo perfetto Gesù avrebbe potuto concludere che, al pari di Adamo, aveva il potenziale per generare una progenie perfetta. 9 Là người hoàn toàn, Chúa Giê-su có thể kết luận rằng giống như A-đam, ngài có khả năng sinh ra một dòng dõi hoàn toàn. |
Possiamo anche generare dubbi riguardanti l’identità quando chiediamo ai nostri figli che cosa vogliono diventare da grandi, intendendo con ciò che quello che una persona fa per guadagnarsi da vivere corrisponde al suo essere. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
Quindi, per generare corrente, il magnesio perde due elettroni per diventare ione di magnesio che poi migra attraverso l'elettrolita, accetta due elettroni dall'antimonio, e poi si mescola con questo per formare una lega. Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim. |
2:22) Questo significa che Gesù potenzialmente avrebbe potuto generare una famiglia umana perfetta. Do đó, Chúa Giê-su có khả năng sinh ra một nòi giống hoàn toàn. |
Robert, che non è un neuroscienziato, durante gli studi non ha imparato ciò che noi sappiamo adesso e cioè che il cervello adulto può generare nuove cellule nervose. Robert không phải là một chuyên gia về thần kinh, và lúc ở trường Y anh ấy không được học những kiến thức mới chúng ta biết bây giờ rằng não người trưởng thành có thể sinh ra tế bào thần kinh mới. |
4 Ma Geova è forse un Creatore insensibile che ha semplicemente stabilito un processo biologico grazie al quale uomini e donne possono generare figli? 4 Tuy nhiên, phải chăng Đức Giê-hô-va là một Đấng Tạo Hóa vô cảm, chỉ lập ra quá trình sinh học đó để loài người có thể truyền nòi giống? |
La seconda è, i blog hanno la reale possibilità di generare una sorta di intelligenza collettiva che è rimasta in precedenza, per la maggior parte, non sfruttata? Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác? |
(Genesi 1:28) Così sarebbero stati in grado di riprodursi e generare figli perfetti. Vậy họ sẽ có thể sanh sản và có những con cháu hoàn toàn. |
Non perdere opportunità per generare entrate. Tránh bỏ lỡ cơ hội kiếm tiền. |
E aumentando il numero di collisioni, aumentiamo la probabilità che alcuni di questi scontri abbiano il giusto allineamento e energia sufficiente a generare un appuntamento al ballo. Và nhờ tăng số cuộc va chạm, chúng ta làm tăng xác suất cuộc va chạm xảy ra theo đúng hướng và đủ năng lượng để tạo ra cuộc hẹn đến dạ tiệc khiêu vũ. |
Questa è un'area critica della sicurezza nazionale, e della vitalità economica, per essere sicuri di riuscire a generare la prossima generazione di scienziati, ingegneri, matematici e tecnici. Và đó là một lĩnh vực quan trọng của an ninh quốc gia và nền kinh tế, để đảm bảo chúng tôi tạo nên các thế hệ nhà khoa học, kỹ sư, nhà toán học và kỹ sư công nghệ. |
Sei anni e mezzo più tardi, 180 ricercatori hanno creato in laboratorio delle cose straordinarie, e oggi ve ne mostrerò tre che potrebbero far cessare la combustione di carburanti fossili per generare tutta l'energia di cui abbiamo bisogno proprio qui dove ci troviamo, in modo pulito, sicuro e a buon mercato. Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm. |
Ad esempio, potresti generare 12 rapporti mensili anziché un solo rapporto annuale. Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm. |
Sottolinea che il potere di generare figli è un magnifico dono del Padre Celeste, quando viene usato entro i limiti da Lui stabiliti. Nhấn mạnh rằng khả năng để có con cái là một ân tứ tuyệt diệu từ Cha Thiên Thượng khi khả năng này được sử dụng trong phạm vi Ngài đã định. |
Potremmo generare il prossimo George Washington Carver. ma se non cambiamo la composizione del suolo, non ci riusciremo mai. Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo. nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất, ta sẽ không bao giờ làm được việc đó. |
Dispose che il pianeta venisse popolato gradualmente, permettendo alla prima coppia umana di generare figli. Ngài sắp đặt cho trái đất dần dần có người ở bằng cách cho phép cặp vợ chồng đầu tiên sinh sản con cái. |
E allora proviamo a generare nuovamente quel tono associato alla paura. Nên việc chúng tôi làm là chúng tôi cho phát lại âm thanh đó sau khi nó đã được kết hợp với nỗi sợ hãi. |
Oltre a ciò, dovevano generare ed allevare figli. Họ cũng sẽ sinh sản và nuôi nấng con cái. |
C’è solo un modo: dovete imparare a generare quella luce ogni giorno credendo in Gesù Cristo e seguendo i Suoi comandamenti. Chỉ có một cách thức: các em phải học cách làm phát sinh ánh sáng đó mỗi ngày bằng cách tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và tuân theo những giáo lệnh của Ngài. |
C'è molta varietà tra le fibre che un ragno può generare. Có một chút khác biệt trong những sợi tơ mà 1 con nhện tạo ra. |
Siamo consapevoli che terze parti potrebbero generare traffico non valido sui tuoi annunci senza la tua autorizzazione o a tua insaputa. Chúng tôi hiểu rằng bên thứ ba có thể tạo ra lưu lượng truy cập không hợp lệ trên quảng cáo của bạn mà bạn không biết hoặc không cho phép. |
Possiamo fare scelte individuali, ma possiamo generare cambiamenti sociali. Chúng ta có thể tạo sự thay đổi cá nhân, Chúng ta có thể tạo ra biến đổi xã hội. |
Si vuole generare una convinzione sul mondo. Bạn muốn tạo ra niềm tin về thế giới |
Abbiamo problemi strutturali importanti nel mondo che potrebbero beneficiare immensamente dalla partecipazione di massa e dal coordinamento che gli attori di questo nuovo potere sanno bene come generare. Hiện nay thế giới có các vấn đề cơ cấu lớn có thể được trợ giúp rất nhiều từ các kiểu tham gia tập thể và hợp tác ngang bằng mà những người chơi sức mạnh mới biết rõ cách tạo nên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ generare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới generare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.