gelada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gelada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gelada trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gelada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đóng băng, băng giá, phủ băng, ướp lạnh, có nước đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gelada

đóng băng

(icy)

băng giá

(icy)

phủ băng

(icy)

ướp lạnh

(iced)

có nước đá

(iced)

Xem thêm ví dụ

E gelado é gelado.
kem thì là kem.
E também comeram os gelados todos.
Và bọn chúng đã ăn tất cả kem luôn.
Deve ser o calor, vou beber chá gelado
Có thể do gan nóng, uống cốc trà mẹt là ổn
Um champanhe para a senhorita e um café gelado para mim.
Champagne và cà-phê lạnh.
De novo me senti gelado pela sensação do irreparável.
Lần nữa tôi cảm thấy tê cóng cả người vì linh cảm một cái gì bất khả vãn hồi đang xảy đến.
A certa altura, a expedição tornou- se tão difícil e gelada que o grupo ficou reduzido a comer velas para sobreviver.
Tại một thời điểm, cuộc thám hiểm đã trở nên rất khó khăn và lạnh cóng, Nhóm người này phải cắt giảm lương thực đến mức phải ăn nến để tồn tại.
Se é gelado.
Nếu nó lạnh.
Você está gelada.
Em lạnh quá.
Os satélites galileanos gelados Europa, Ganímedes e Calisto geram momentos magnéticos induzidos em resposta às mudanças no campo magnético jupiteriano.
Các vệ tinh Galileo chứa băng đá, Europa, Ganymede và Callisto, đều sinh ra mômen từ cảm ứng để đáp lại sự thay đổi từ trường của Sao Mộc ở khu vực lân cận các vệ tinh này.
Banho gelado, mas, ele ainda tem febre alta.
Tắm nước đá, và nó vẫn nóng như lửa.
Estou gelada.
Ta chết cóng mất.
Red, tens as barras de gelado que eu pedi?
Red, bà có tình cờ có mấy que kem mà tôi yêu cầu không?
Temos gelado.
Chúng tôi có kem đấy.
A cada primavera, em meados de março, o hotel de gelo faz a recolha de gelo do rio Torne que ainda está gelado para um armazém com mais de 100 000 toneladas de gelo e 30 000 de neve.
Mỗi mùa xuân, khoảng tháng ba, Icehotel thu hoạch hàng tấn băng từ sông Torne đông lạnh và lưu trữ trong một hội trường sản xuất gần đó có chỗ cho hơn 10.000 tấn nước đá và 30.000 tấn tuyết.
A comprar gelado.
Mua kem.
E aquele deve ter sido o melhor chá gelado que já tive.
Tôi đã được uống một cốc trà chanh ngon nhất từ trước tới giờ.
Queres comer um gelado?
Con có muốn ăn kem không?
Nada de cachorros, gelados...
Không hot dogs, Không Popsicles.
E tal como os ursos polares, estes animais dependem de um ambiente gelado.
Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá.
Nunca comi iogurte gelado.
Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua.
Não, está tudo gelado.
Không, nguội hết rồi.
Finalmente, alcançamos uma baía gelada em Gotland.
Cuối cùng, chúng thần tới được một vịnh băng giá nhỏ ở Gotland
Está gelada!
Lạnh quá.
Estás gelada.
Bạn đang lạnh cóng.
Alguém quer o meu gelado?
Có ai muốn ăn kem không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gelada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.