gay trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gay trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gay trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ gay trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đồng tính nam, đồng tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gay
người đồng tính namadjective |
đồng tínhadjective Porque és gay e então consegues reconhecer outros gays? Vì anh đồng tính và anh có thể nói ai khác là người đồng tính? |
Xem thêm ví dụ
Porque também conheço "gays" que são solteiros. Bởi vì tôi cũng biết vài bạn đồng tính cũng đang độc thân. |
O tipo é gay ou hetero? Theo anh gã kia là gay hay bình thường? |
Tenho um filho gay. Tôi có thằng cu bị gay. |
Olho à volta e penso: "Meu Deus, tantos 'gays'! Tôi nhìn quanh, và tôi đi tiếp, "Chúa ơi, hãy nhìn những người đồng tính này mà xem!" |
“Eu sou gay.” “Em là người đồng tính luyến ái.” |
Tu és gay? Anh gay à? |
Acabou que era só um lance gay. Mà hóa ra lại là cái vụ gay giếc |
Você é gay? Em Óng tính? |
Um gay tinha que manter as aparências para os meus amigos. Đam mỹ nhờ bách hợp làm bình phong để che mắt bạn bè. |
Seu pai ocupava uma posição no âmbito do Governo Inglês e sempre tinha sido ocupado e mal a si mesmo, e sua mãe tinha sido uma grande beleza que se preocupava apenas para ir para partes e se divertir com os gays. Cha cô đã tổ chức một vị trí thuộc Chính phủ Anh và đã luôn luôn được bận rộn và bệnh chính mình, và mẹ cô đã được một vẻ đẹp tuyệt vời, những người quan tâm duy nhất để đi đến các bên và giải trí bản thân với những người đồng tính. |
De todos os empregados "gays", lésbicas e bissexuais, 83 % admitiram ter mudado alguns aspectos pessoais de forma a que não parecessem "muito gays" no trabalho. Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ." |
“É um grande alívio chegar em casa após um dia corrido e estressante e distrair-se cuidando do jardim”, diz a autora Gay Search. Tác giả Gay Search nói: “Sau một ngày bận rộn và căng thẳng, thật là khuây khỏa khi về đến nhà và quanh quẩn ngoài vườn”. |
Meus gays adotivos têm muitas coisas legais. Mấy ông gay nuôi tôi có nhiều thứ hay lắm. |
Foi o teu pai que disse que as margaritas são para gays? Có phải cha anh đã nói rằng Margarita là thức uống nữ tính không? |
E enquanto adolescente, pensei que, sendo gay, provavelmente não poderia ter uma família. Khi tôi thành một thiếu niên, tôi nghĩ Mình đồng tính, và có lẽ sẽ không thể có một gia đình. |
Consultado em 31 de janeiro de 2009 «First gay PM for Iceland cabinet». Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2009. ^ “First gay PM for Iceland cabinet”. |
Não é gay. cậu ko phải. |
— "Já foste ao Castro?" (bairro "gay") "Ash, cô đã từng tới Castro chưa?" |
Um batedor ambidestro é uma pessoa bissexual, e nós, gays e lésbicas jogamos na equipa adversária. Cầu thủ thuận cả 2 tay là người lưỡng tính, và chúng ta sẽ là gay hoặc les nếu là đội đối phương. |
O programa "gay"? Vấn đề về người đồng tính |
Rex, eu não sou gay. Rex, Em không gay |
Não me pareceu gay quando " decorou " a parede com eles Sau đó hắn nắm tóc cô gái đấm vào tường |
É o primeiro príncipe do mundo que se afirma como "gay". Anh ấy là hoàng tử đồng tính công khai đầu tiên của thế giới. |
Não, ele não é gay. Không, anh ấy không đồng tính. |
Parece ter sido desenhado por um gay num laboratório. Cậu ta nhìn như người đồng tính được tạo ra trong phòng thí nghiệm. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gay trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới gay
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.