gases trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gases trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gases trong Tiếng Anh.
Từ gases trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất khí, khí, khí tê, hơi, khí đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gases
chất khí
|
khí
|
khí tê
|
hơi
|
khí đốt
|
Xem thêm ví dụ
The most important issue, which was never addressed in her lifetime, was that the placement of her foremast behind the forward funnel put the spotting top right in the plume of hot exhaust gases, much to the detriment of her fighting ability. Vấn đề nghiêm trọng nhất, không thể xử lý được trong suốt quảng đời hoạt động của nó, là việc bố trí cột buồm trước phía sau ống khói trước, khiến nóc quan sát hỏa lực bên trên bị đặt ngay trong luồng khí nóng thoát ra, ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng tác chiến của nó. |
So when you add up the greenhouse gases in the lifetime of these various energy sources, nuclear is down there with wind and hydro, below solar and way below, obviously, all the fossil fuels. Khi bạn làm tăng khí nhà kính trong tuổi thọ của các nguồn NL đa dạng đó hạt nhân xếp ở dưới với phong năng và thủy điện dưới mặt trời và tất nhiên xa hơn nữa là, tất cả các loại nhiên liệu hóa thạch |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
The atoms that make up solids, liquids, and gases are moving all the time. Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động. |
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
We use exotic gases, and we can make missions even up to 20 hours long underwater. Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước. |
CO2e emissions are equivalent emissions of all the greenhouse gases and particles that cause warming and converted to CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
During gunnery practice on 24 July, the combustion gases from one gun of Turret II entered the gun turret, burning one crewman. Trong một cuộc thực tập tác xạ vào ngày 24 tháng 7, khí phát sinh do đốt thuốc phóng từ một khẩu pháo của tháp pháo II đã tràn vào bên trong khoang tháp pháo, làm bỏng một thủy thủ. |
As an independent nation, Texas would rank as the world's seventh-largest producer of greenhouse gases. Nếu là một quốc gia độc lập, Texas sẽ xếp hạng thứ 7 thế giới về lượng phát thải khí nhà kính. |
We intercepted mobile calls from inside the building, and there's a lot of chatter about foul- smelling gases, and a possible creature sighting. Chúng tôi chặn các cuộc gọi điện thoại di động từ bên trong tòa nhà, và có rất nhiều chim hót về các loại khí có mùi hôi, và sinh vật có thể nhìn thấy. |
Finally, gases have energy that is proportional to the temperature. Cuối cùng, các khí có năng lượng tỉ lệ thuận với nhiệt độ. |
He studied how metals enabled the combinations of certain gases. Ông đã nghiên cứu cách kim loại cho phép kết hợp các loại khí nhất định. |
This period of his life would see him display the world's first light-fast colour photograph, further develop his ideas on the viscosity of gases, and propose a system of defining physical quantities—now known as dimensional analysis. Giai đoạn cuộc đời này chứng kiến ông trình bày máy chụp ảnh màu chớp sáng đầu tiên trên thế giới, các ý tưởng phát triển về độ nhớt của khí, và đề xuất hệ thống xác định các đại lượng vật lý—mà ngày nay gọi là phân tích thứ nguyên. |
As a greenhouse gas mitigation strategy, switchgrass pellets were found to be an effective means to use farmland to mitigate greenhouse gases on the order of 7.6-13 tonnes per hectare of CO2. Vì là thực vật chiến lược trong việc giảm khí thải nhà kính, cỏ switchgrass dạng hạt ép được nhận thấy là một cách hiệu quả để sử dụng đất nông nghiệp làm giảm khí thải nhà kính với thứ bậc là 7.6 – 13 tấn CO2 mỗi hecta. |
Well, in gases, atoms move past each other so fast that they can't hitch up. Vâng cũng như trong khí ,các nguyên tử chuyển động qua lại với nhau quá nhanh đến nỗi chúng ta không thể giật mạnh lên |
The agreement was yet another step in slow-moving negotiations seen as vital to the effort to produce a global pact on greenhouse gases . Thoả thuận là lại thêm một bước trong đàm phán chậm chạp xem như trọng yếu để nỗ lực để tạo ra hiệp ước toàn cầu trên khí gây ra hiệu ứng nhà kính . |
They blast out gases that transform the air we breathe. Nó phun ra những chất khí chuyển biến thành khí ta thở. |
Because long-term climate stability would be required for sustaining a human population, the use of especially powerful fluorine-bearing greenhouse gases, possibly including sulfur hexafluoride or halocarbons such as chlorofluorocarbons (or CFCs) and perfluorocarbons (or PFCs), has been suggested. Bởi vì sự ổn định lâu dài của thời tiết là cần thiết cho việc duy trì dân số, việc sử dụng những khí nhà kính mạnh có chứa Flo, có thể là Sulfur hexafluoride (SF6) hoặc các halocarbon như chlorofluorocarbons (CFC) và perfluorocarbons (PFC) đã được đề xuất. |
Propane and butane are gases at atmospheric pressure that can be liquefied at fairly low pressures and are commonly known as liquified petroleum gas (LPG). Propan và butan có thể hóa lỏng ở áp suất tương đối thấp, và chúng được biết dưới tên gọi khí hóa lỏng (viết tắt trong tiếng Anh là LPG). |
I got my giant syringes, and I injected the bags with my tracer isotope carbon dioxide gases, first the birch. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
The largest greenhouse gases (GHG) trading program is the European Union Emission Trading Scheme, which trades primarily in European Union Allowances (EUAs); the Californian scheme trades in California Carbon Allowances, the New Zealand scheme in New Zealand Units and the Australian scheme in Australian Units. Chương trình thương mại lượng khí nhà kính lớn nhất là European Union Emission Trading Scheme, giao dịch chủ yếu trong Khoản Trợ Cấp Liên minh Châu Âu (EUAs); chương trình của Californian giao dịch trong Khoản trợ cấp carbon californian, chương trình của New Zeanland tại các đơn vị New Zealand và chương trình Úc tại các đơn vị Úc. |
In this case the forward set of holes is similar to the single-hole example, but a second rearward set of holes is added, using check valves (typically ball bearings in a pit) to allow the high-pressure gases in, but not out again. Trong trường hợp này bộ phía trước của các lỗ tương tự như ví dụ một lỗ, nhưng một bộ rearward thứ hai của lỗ được thêm vào, sử dụng van kiểm tra (thường là ổ bi trong một hố) để cho phép các chất khí áp suất cao trong, nhưng không ra một lần nữa. |
Historically, the primary focus was on SO2 and NOx, the most important gases in causation of acid rain, and particulates which cause visible air pollution and have deleterious effects on human health. Về phương diện lịch sử, trọng tâm chính là SO2 và NOx, các loại khí quan trọng nhất gây ra mưa axit, và các hạt gây ô nhiễm không khí có thể nhìn thấy và các ảnh hưởng có hại đến sức khỏe con người. |
More recent evidence suggests that with colder oceanic temperatures, the resulting higher ability of the oceans to dissolve gases led to the carbon content of sea water being more quickly oxidized to carbon dioxide. Bằng chứng gần đây cho thấy nhiệt độ đại dương lạnh hơn, khả năng cao hơn của các đại dương để giải thể các chất khí dẫn đến hàm lượng cacbon trong nước biển bị oxy hóa nhanh hơn để làm giảm đi lượng cacbon điôxit. |
The European Union is urging China , the United States and other countries emitters of greenhouse gases to put aside differences and commit to a legally binding agreement . Liên minh châu Âu đang thúc giục Trung Quốc , Hoa Kỳ và những quốc gia thải ra nhiều khí nhà kính phải dẹp bỏ sự bất đồng qua một bên và cam kết một thoả thuận ràng buộc về mặt pháp lý . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gases trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gases
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.