garrulous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garrulous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garrulous trong Tiếng Anh.
Từ garrulous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba hoa, lắm mồm, nhiều lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garrulous
ba hoaadjective |
lắm mồmadjective |
nhiều lờiadjective |
Xem thêm ví dụ
I'd been well treated by the crew, I'd had a garrulous and entertaining captain, and I would happily have signed up for another five weeks, something that the captain also said I was crazy to think about. Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó |
Now take the same patient with chest pain, make them moist and garrulous and put a little bit of alcohol on their breath, and suddenly my history is laced with contempt. Bây giờ cùng bệnh nhân bị đau ngực ấy, giả dụ anh ta ướt mồ hồi và nói lắm và thêm tí mùi cồn vào hơi thở của anh ta, và đột nhiên tiền sử bệnh của tôi bị ảnh hưởng xấu |
Now take the same patient with chest pain, make them moist and garrulous and put a little bit of alcohol on their breath, and suddenly my history is laced with contempt. Bây giờ cùng bệnh nhân bị đau ngực ấy, giả dụ anh ta ướt mồ hồi và nói lắm và thêm tí mùi cồn vào hơi thở của anh ta, và đột nhiên tiền sử bệnh của tôi bị ảnh hưởng xấu Tôi không áp dụng cùng một tiền sử bệnh nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garrulous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới garrulous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.