garimpeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ garimpeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garimpeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ garimpeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người thăm dò, nhà thám hiểm, mô tơ tìm kiếm, thợ mỏ, Thợ mỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ garimpeiro

người thăm dò

(prospector)

nhà thám hiểm

mô tơ tìm kiếm

thợ mỏ

Thợ mỏ

Xem thêm ví dụ

Fazendeiros, garimpeiros, assassinos e ladrões... buscam a sua fortuna.
Nông dân, trại chủ, dân đào vàng, trộm cướp, sát nhân... đi thử thời vận.
No início, os garimpeiros obtiveram o ouro de cursos de água e leitos de rios usando técnicas simples, tais como o garimpo de bateia, e posteriormente desenvolveram métodos mais sofisticados de extração do ouro que foram adotados mundialmente.
Ban đầu, những người tìm kiếm đãi vàng từ các con suối và lòng sông với các kỹ thuật đơn giản, như đãi, và sau đó phát triển các phương pháp chiết vàng tinh vi hơn và sau này được cả thế giới áp dụng.
Mesmo assim, o garimpeiro acha que vale a pena.
Dù vậy, đối với người tìm vàng, nó đáng để nỗ lực khai thác.
Tenho visto garimpeiros.
Tôi đã gặp nhiều người tìm mỏ.
O velho contou que na semana passada ele tinha sido forçado a aparecer para um garimpeiro sob a forma de uma pedra.
Ông già kể rằng tuần trước ông, dưới dạng một viên đá, đã đến với một người tìm đá quý.
Originalmente, era um jovem garimpeiro da Confederação e veterano de guerra.
Ban đầu là một người làm nghề tìm kiếm quặng và là một cựu binh chiến tranh của Confederacy.
Foram convidadas várias centenas de garimpeiros que iam para a Califórnia e também 60 índios.
Vài trăm người lữ khách đi tìm vàng và 60 người Da Đỏ được mời tham dự với họ.
Devia se envergonhar. Um velho como você atirando em garimpeiros.
Ông phải biết tự xấu hổ chớ, một ông già như ông lại đi loanh quanh tìm bắn những người tìm vàng.
Te disse que eu era um garimpeiro.
Tôi đã nói với cô tôi là một người tìm mỏ.
Se trabalharem duro, em poucos meses os garimpeiros podem encontrar nesses depósitos alguns quilos de ouro no valor de dezenas de milhares de dólares.
Chỉ trong một mùa, những người tìm vàng làm việc chăm chỉ có thể tìm được ở những nơi như thế một vài kilôgam vàng, trị giá hàng chục ngàn đô la.
Mas até o melhor treinamento não poderia prever algumas das dificuldades encontradas assim que as aulas começaram: as frequentes quedas no fornecimento de energia elétrica dificultaram as aulas noturnas, rumores de que garimpeiros arruaceiros rondavam as ruas à noite criaram ansiedade e às vezes as pessoas que tinham as chaves não conseguiam chegar a tempo para abrir as capelas da Igreja.
Nhưng ngay cả việc huấn luyện tốt nhất cũng không thể thấy trước một số thử thách đã gặp phải một khi các lớp học bắt đầu: việc mất điện thường xuyên trong khu vực làm cho các lớp học tối khó tiến hành, tin đồn rằng những người thợ mỏ vàng ngang tàng đang rình rập trên các đường phố ban đêm tạo ra nhiều nỗi lo lắng, và thỉnh thoảng những người có chìa khóa đã không thể đến đúng giờ để mở cửa nhà thờ.
Percebendo a bolsa de couro carregada, presa à cintura do garimpeiro, o jovem disse: “Estou à procura de pepitas como as de sua bolsa, e não apenas minúsculos filetes”.
Khi thấy cái túi da căng phồng thắt ngang hông của người thăm dò quặng vàng, người thanh niên nói: “Tôi đang tìm các thỏi vàng giống như các thỏi vàng trong cái túi của ông kia kìa, chứ không phải các hạt phấn vàng nhỏ li ti này đâu.”
E ele: "Eu era banqueiro e agora sou garimpeiro."
Và anh ta đáp, "À, tôi từng làm ở ngân hàng và bây giờ tôi là người đào vàng."
Desanimado e sem dinheiro, ele estava prestes a desistir, até que, um dia, um garimpeiro velho e experiente lhe disse: “É um belo monte de pedras esse que você está juntando aí, meu rapaz”.
Thất vọng và khánh kiệt, anh ta đã sẵn sàng bỏ cuộc cho đến một ngày nọ, khi một người thăm dò quặng vàng dày dạn kinh nghiệm nói với anh ta rằng: “Con trai à, con có một đống đá khá lớn đấy.”
O velho garimpeiro disse: “Filho, parece-me que você está tão ocupado procurando pepitas grandes, que está deixando de encher sua bolsa com esses preciosos filetes de ouro.
Người thăm dò quặng vàng già cả nói: “Con trai này, đối với ta, hình như con đang bận rộn tìm kiếm các thỏi vàng lớn nên con đã bỏ lỡ cơ hội đổ những hạt phấn vàng quý báu này vào đầy túi của con đấy.
O velho garimpeiro estendeu a bolsa para o rapaz, que olhou dentro dela esperando ver muitas pepitas grandes.
Người thăm dò quặng vàng già cả đưa cái túi của mình ra cho người thanh niên nhìn vào bên trong với hy vọng sẽ thấy vài thỏi vàng lớn.
Aproximando-se da pilha de pedras, o velho garimpeiro disse: “Oh, há ouro aqui, sim.
Người thăm dò quặng vàng đến bên đống đá và nói: “Ôi chao, có vàng đấy chứ.
Até os garimpeiros ordinários conseguiam obter em ouro de dez a quinze vezes o salário diário que obteria um trabalhador na Costa Este.
Thậm chí những người tìm vàng thông thường có thể có thu nhập trung bình từ vàng gấp 10 đến 15 lần so với thu nhập từ lạo động chân tay ở bờ biển Đông Hoa Kỳ.
A oncocercose, também conhecida como "cegueira dos rios" ou "mal do garimpeiro", é uma doença causada por infecção pelo verme parasita Onchocerca volvulus.
Bệnh mù do giun chỉ Onchocerca, cũng còn gọi là bệnh mù sông hay bệnh Robles, là bệnh do nhiễm phải giun ký sinh Onchocerca volvulus.
Em seu diário de estudo das escrituras, responda à seguinte pergunta: Quais são as semelhanças entre um garimpeiro procurando diamantes e uma pessoa buscando princípios do evangelho nas escrituras e aplicando-os na própria vida?
Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy trả lời câu hỏi sau đây: Những điểm tương tự giữa một người thợ mỏ tìm kiếm kim cương và một người tìm kiếm thánh thư về các nguyên tắc phúc âm và áp dụng chúng trong cuộc sống của mình là gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garimpeiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.