gambiarra trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gambiarra trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gambiarra trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gambiarra trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đinh móc, cái nạng, sách, ngón, nạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gambiarra

đinh móc

cái nạng

sách

ngón

nạng

Xem thêm ví dụ

Agora a coisa fica escrota, quando você começa a ir - então quando você pensa assim - você está ok, então talvez eu possa fazer uma gambiarra aqui.
Bây giờ thực sự rõ ràng là đáng sợ, khi bạn bắt đầu đi vào - vì vậy, khi bạn điều này - you're như được rồi, do đó, có lẽ chúng tôi có thể làm việc xung quanh đây một chút chút.
Por sinal, banda larga é uma gambiarra.
Mà DSL cũng còn rất thô sơ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gambiarra trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.