galletita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ galletita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ galletita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ galletita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh quy, bánh bích quy, bánh bơ tròn, bánh bao, cookie. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ galletita

bánh quy

(cookie)

bánh bích quy

(cookie)

bánh bơ tròn

(biscuit)

bánh bao

(cookie)

cookie

(cookie)

Xem thêm ví dụ

Oye, ¿qué ha sido de aquellas galletitas de queso que tenias?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
¿Son galletitas de canela?
Bánh quy hả?
¡ Galletitas!
Bánh quy!
Por ejemplo, comerse una galletita de más no le arruinará la vida a nadie.
Chẳng hạn, ăn vụng một chiếc bánh quy hẳn khó có thể hủy hoại đời sống bạn.
¿Se acabaron las galletitas de animales?
Ai ăn hết bánh của tôi rồi hả?
Voy a controlar las galletitas.
Con s 1⁄2 i kiĂm tra m ¥ y cái bánh quư
He traído queso y galletitas saladas.
Tôi đem ít phô-mai và bánh giòn.
Galletitas.
Bánh quy!
Llevaba puesto su vestido favorito, y su mamá le había incluido algo especial en el almuerzo: galletitas en forma de animales.
Nó mặc chiếc áo đầm ưa thích của nó, và Mẹ đã gói theo một món ăn vặt đặc biệt với bữa ăn trưa—đó là mấy cái bánh quy giòn hình động vật.
Charlie... dale una de las galletitas de hígado que tienes en tu escritorio.
Charlie, lấy dùm nó thứ dùng trị bệnh gan nhé.
Ahora bien, si a esas hermanas sólo les hubiera preocupado completar las visitas mensuales que se les asignaron, quizás le habrían entregado a esa madre un plato con galletitas, le habrían dicho que la extrañaron en la Sociedad de Socorro la semana anterior, y le habrían dicho algo así: “¡Avísenos si hay algo que podamos hacer!”.
Vậy thì, nếu các chị em này chỉ quan tâm tới việc hoàn tất nhiệm vụ thăm viếng giảng dạy hàng tháng của mình thôi, thì họ có thể đưa cho người mẹ đó một dĩa bánh quy, nói rằng họ đã không thấy chị ấy tại buổi họp Hội Phụ Nữ tuần trước, và nói đại khái như sau: “Xin cho chúng tôi biết nếu chúng tôi có thể làm gì cho chị!”
Quisiera esa galletita, o tengo que encontrar la manera de entrar a mi habitación de hotel.
Tôi thích bánh quy, hoặc tôi cần biết làm cách nào để vào phòng khách sạn.
Voy a llevar malvaviscos y galletitas para poner al fuego.
Tôi sẽ mang theo kẹo dẻo để nướng và bánh quy để làm món bánh s'mores.
Galletitas.
Bánh quy.
Galletitas rojas, galletitas negras.
Quy đỏ, quy đen.
Oye, amigo, estoy vendiendo galletitas de chicas scout para mi sobrina.
Chào anh, tôi đang bán bánh Girl Scout cho cháu mình.
Muchas veces nos llevaban una galletita para comer, pero, lo que es más importante, es que nos enseñaron lecciones muy buenas y maravillosas.
Họ thường cho chúng tôi ăn bánh ngọt, nhưng quan trọng hơn hết, họ dạy cho chúng tôi những bài học hữu ích và tuyệt vời.
Tal vez un día te diviertas haciendo galletitas con tu mamá.
Một ngày nào đó có thể em và mẹ làm bánh.
Esperaba que fueras a hacer más galletitas, pero luego viniste aquí.
Cháu cứ tưởng cô sẽ làm thêm bánh quy, nhưng cô lại đến đây.
Ser una abuelita “que regala galletitas”.
Trở thành bà nội hay bà ngoại “luôn luôn cho cháu bánh”.
Se preguntó si a Violeta le gustarían las galletitas en forma de animales.
Nó tự hỏi là Violet có thích bánh quy giòn hình động vật không.
¿Galletitas?
Bánh quy?
Galletitas caseras.
Bánh quy tự làm?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ galletita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.