gabinete trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gabinete trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gabinete trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ gabinete trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nội các, 內閣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gabinete
nội cácnoun (Conjunto de personas nombradas para dar su opinión al presidente o al jefe de gobierno de un país, usualmente compuesto de ministros y jefes de agencias gubernamentales.) No creo que nadie más del gabinete hablara. Tôi nghĩ không ai khác trong nội các dám đâu. |
內閣noun |
Xem thêm ví dụ
Ha sido Ministra de Educación y Deportes del Gabinete de Uganda desde el 6 de junio de 2016. Bà đã từng là Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Thể thao trong Nội các Uganda kể từ ngày 6 tháng 6 năm 2016. |
¿Podrías limpiar arriba de los gabinetes? Cô sẽ lau phía trên cái giá để đồ chứ? |
El gabinete se está reuniendo con el Vice-Presidente para invocar la 25. Nôi Các đang hợp với phó tổng thống để Tu Chính Án lần thứ 25. |
Faymann fue Ministro de Transporte, Innovación y Tecnología en el Gabinete del Canciller Alfred Gusenbauer. Faymann giữ chức Bộ trưởng Bộ Liên bang về Cải tiến, Giao thông vận tải và Công nghệ trong Nội các của tướng Alfred Gusenbauer. |
¿O han tenido un encuentro con la puerta de un gabinete que se dejó abierta en el momento y el lugar precisos, la cual ha sido maldecida, condenada y maltratada por la víctima con la cabeza adolorida? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
El Honorable Christopher Joseph Carter (nacido en 1952), Ministro del Gabinete (2002-2008). Ngài Christopher Joseph Carter (sinh năm 1952): Bộ trưởng trong nội các. |
¿Ni el hecho de despedir a su Jefa de Gabinete en plena guerra comercial? Kể cả sa thải chánh văn phòng trong hoàn cảnh đang có chiến tranh thương mại sao? |
Acto seguido, el hermano mayor se subió al mostrador de la cocina, abrió un gabinete y encontró un tubo nuevo de ungüento medicinal. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
En el gobierno de la Alianza colaboró con Rodolfo Terragno en la Jefatura de Gabinete de Ministros y luego fue Presidenta de la Comisión Tripartita de Igualdad de Oportunidades y de trato en el mundo laboral del Ministerio de Trabajo de la Nación. Trong chính phủ Liên minh, Lubertino hợp tác với Rodolfo Terragno trong Văn phòng Bộ trưởng Nội các, và sau đó là Chủ tịch Ủy ban ba bên về Bình đẳng cơ hội và làm việc với Bộ Lao động. |
¿Te prometió un puesto en el gabinete? Ông ta đề nghị một vị trí trong nội các à? |
Tampoco eres del gabinete. Anh cũng không phải là nhân viên. |
El gabinete de Kiriyenko incumplió pagar los cupones de la los bonos del estado GKO-OFZ, lo que llevó a la devaluación del rublo ruso y el surgimiento de la crisis financiera rusa de 1998. Nội các của Kirienko không trả được các trái phiếu chính phủ GKO-OFZ dẫn tới việc phá giá đồng ruble Nga và cuộc khủng hoảng tài chính Nga năm 1998. |
Aunque estaba considera un miembro del Gabinete tras establecerse el sistema de gobierno ministerial en 1885, el Ministro del Ejército respondía directamente ante el Emperador, como Comandante en Jefe de todas las Fuerzas Armadas japonesas, y no ante el Primer Ministro. Mặc dù là thành viên của Nội các sau khi thành lập hệ thống nội các của chính phủ năm 1885, Bộ trưởng Hải quân chịu trách nhiệm trực tiếp với Thiên hoàng (tổng tư lệnh của tất cả các lực lượng vũ trang Nhật Bản theo Hiến pháp Meiji) chứ không phải Thủ tướng. |
Actualmente se puede visitar, pero los menores de edad deben entrar en el gabinete secreto en presencia de un adulto o con un permiso por escrito. Trẻ em vẫn chỉ được phép vào phòng từng là bí mật với sự hiện diện của người giám hộ hay với giấy phép. |
A pesar de la existencia del voto de moción de censura, en la práctica es extremadamente difícil detener a un primer ministro o gabinete que haya tomado su decisión. Mặt dù tồn tại việc biểu quyết bất tín nhiệm, trong thực tế, thật cực kỳ khó khăn để ngăn chặn một vị thủ tướng hay nội các tạo nên quyết định của mình. |
Señor, yo soy el jefe de gabinete. Thưa ngài, tôi là trưởng ban tham mưu. |
Es el jefe de Gabinete del Vicepresidente. Đó là chánh văn phòng của ngài phó tổng thống. |
El 9 de agosto de 1999, Yeltsin despidió a su primer ministro, Serguéi Stepashin y por cuarta vez, despidió a todo su gabinete. Ngày 9 tháng 8 năm 1999 Yeltsin cách chức thủ tướng Sergei Stepashin, và là lần thứ tư, cách chức toàn bộ nội các. |
Mi jefe de gabinete... Ông Chánh văn phòng Nội các... |
Se había preparado para el rey un gabinete, y otro para Monsieur. Một căn phòng đã được chuẩn bị riêng cho nhà Vua, và một phòng khác cho Hoàng đế. |
¿En ese gabinete? Trong tủ kia được không? |
Les presento al nuevo Secretario del Gabinete. Đây là Thủ phủ nội các mới |
Embajadores, miembros del Gabinete y otros oficiales federales, son todos designados por el presidente con el «consejo y consentimiento» de una mayoría del Senado. Các đại sứ, các thành viên Nội các Hoa Kỳ, và những viên chức liên bang khác là được tổng thống bổ nhiệm với sự góp ý và ưng thuận của đa số tại Thượng viện Hoa Kỳ. |
La asamblea legislativa se expandió a cincuenta y un miembros, todos escogidos mediante elección popular, y el primer ministro, junto con el gabinete, controlarían todos los aspectos del gobierno, excepto las relaciones exteriores y la defensa. Nghị hội lập pháp sẽ được mở rộng lên 51 thành viên, hoàn toàn được chọn dựa theo phổ thông đầu phiếu, và Thủ tướng cùng nội các sẽ quản lý toàn bộ các phương diện của chính phủ ngoại trừ quốc phòng và ngoại giao. |
El 23 de febrero de 1966, un grupo de oficiales del ejército llevó a cabo un exitoso golpe intrapartidario y pusieron en prisión al presidente Hafiz, disolvieron el gabinete y la CNR, abrogaban a la constitución provisional, y diseñaron un gobierno regionalista y civil del Ba'ath el 1 de marzo. Ngày 23 tháng 2 năm 1966, một nhóm sĩ quan quân đội tiến hành một cuộc đảo chính nội bộ thành công, bỏ tù Tổng thống Hafiz, giải tán nội các và NCR, bãi bỏ hiến pháp lâm thời, và tạo lập một chính phủ Baath địa phương và dân sự ngày 1 tháng 3. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gabinete trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới gabinete
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.