fuzil trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuzil trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuzil trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fuzil trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là súng trường, Súng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuzil

súng trường

noun

Que armas vocês usam além de fuzis de assalto?
Còn loại súng nào ngoại trừ loại súng trường?

Súng trường

noun

Que armas vocês usam além de fuzis de assalto?
Còn loại súng nào ngoại trừ loại súng trường?

Xem thêm ví dụ

Aí, os fuzis estão aqui, ó.
Nhìn này, vũ khí để ở đây này.
A maioria dos vietnamitas que desembarcaram, eu estou falando sobre os tripulantes, estavam fortemente armados, todos com armas de punho, alguns com fuzis M-16.
Hầu hết các binh lính Việt bước xuống, họ đều được trang bị vũ khí, súng ngắn, một số có M-16.
Sim... mas o poder está na ponta do fuzil.
Nhưng sức mạnh tới từ thùng thuốc súng.
O ataque ao Parlamento Afegão em 2015 ocorreu em 22 de junho de 2015 quando membros do Talibã detonaram um carro-bomba em frente à Assembleia Nacional do Afeganistão em Cabul e atacaram o prédio com fuzis de assalto e RPGs.
Vụ tấn công Quốc hội Afghanistan ở Kabul diễn ra ngày 22 tháng 6 năm 2015, sau khi Taliban cho nổ một bom xe bên ngoài tòa nhà và các tay súng đã xông vào tân công tòa nhà.
Trata-se de uma versão mais curta e mais leve do fuzil de assalto M16A2, tendo 80% de suas peças em comum com a M16A2.
Loại súng này là một phiên bản ngắn hơn và nhẹ hơn loại súng trường tấn công M16A2 và có tới 80% các bộ phận của súng giống với M16A2.
A gente fuzila os soldados inimigos.
Người ta luôn bắn quân thù.
Um soldado apontou um fuzil para nós, parou o carro e exigiu que disséssemos aonde estávamos indo.
Một người lính nhắm cây súng vào chúng tôi, chặn xe lại, và đòi biết chúng tôi đi đâu.
Vou buscar meu fuzil em casa para matá-los!”
Tôi phải về lấy súng bắn bỏ tụi nó!”
Mass Effect disponibiliza quatro classes de armas de fogo convencionais, como pistolas, shotguns, fuzis de assalto e granadas, junto a uma variedade de upgrades de armas e armaduras.
Mass Effect có bốn 4 vũ khí thông thường (súng ngắn, shotgun, súng trường tấn công, súng bắn tỉa) và lựu đạn, cùng với một loạt các vũ khí và áo giáp nâng cấp.
John Garand (1888 – 1974), projetista canadense-americano de armas, conhecido pela criação do fuzil M1 Garand.
1965) 1888 - John Garand, kỹ sư người Mỹ gốc Canada, thiết kế súng trường M1 Garand (m.
O rifle automático Modelo 1929, em 0,276 Pedersen, foi testada em uma competição com os fuzis por J. D. Pedersen (blowback atrasada) e John C. Garand (operado a gás), que culminou com a adopção da M1 Garand.
Các Autorifle mẫu 1929, trong 0,276 Pedersen, đã được thử nghiệm trong một cuộc thi với súng trường bởi JD Pedersen (chậm blowback) và John C. Garand (sử dụng khí), mà đỉnh cao trong việc nhận con nuôi của M1 Garand.
Se fosse feita a mesma coisa com outra estrela gigante, essa ocuparia todo o espaço até Saturno — embora esse planeta esteja tão distante da Terra que uma espaçonave, viajando 40 vezes mais rápido do que uma bala de fuzil, levou quatro anos para chegar lá!
Nếu đặt một ngôi sao khổng lồ khác vào vị trí của mặt trời thì hình dáng to lớn của nó vươn đến tận Sao Thổ—dù rằng hành tinh này cách xa trái đất, xa đến mức một phi thuyền không gian du hành với vận tốc nhanh gấp 40 lần vận tốc một viên đạn bắn ra từ nòng súng lục, cũng phải mất bốn năm mới bay đến nơi!
Reproduzir conteúdo Em 12 de abril de 2014, durante a crise que se seguiu à revolução ucraniana de 2014, homens mascarados vestindo uniformes do exército e coletes à prova de balas, armados com fuzis Kalashnikov, capturaram o prédio do comitê executivo, o departamento de polícia e o escritório da SBU em Sloviansk.
Vào ngày 12 tháng 4 năm 2014, những người đàn ông đeo mặt nạ trong quân phục, được bảo vệ khỏi áo chống đạn và được trang bị súng trường tấn công Kalashnikov, bị bắt giữ với sự hỗ trợ của dân chúng của tòa nhà điều hành khu vực, văn phòng cảnh sát và trụ sở địa phương của Dịch vụ An ninh Ukraine nằm ở trung tâm thành phố.
O rifle de assalto, um desenvolvimento de guerra recente que incorporou muitas características do fuzil e da metralhadora, tornou-se a arma de infantaria padrão do pós-guerra para a maioria das forças armadas.
Súng trường liên thanh, một sự phát triển cuối chiến tranh kết hợp nhiều tính năng của súng trườngsúng tiểu liên, trở thành vũ khí bộ binh tiêu chuẩn sau chiến tranh cho hầu hết các lực lượng vũ trang.
Felizmente, iludidos pela astúcia de d’Artagnan, esqueceram de recarregar seus fuzis.
May sao, bị lừa bởi mưu kế của D' Artagnan, bọn chúng không nạp lại thuốc súng.
— Eu nunca estive em nenhum lugar onde não tenha sido desembarcado com um fuzil na mão, rapaz.
“Này cậu bé, ta chưa bao giờ ở bất cứ nơi đâu mà ta chưa đáp tàu tới với cây súng trường trên tay”.
Para calibres intermediários, armas de fogo (por exemplo: 7.62×39mm, 5.56×45mm) ver Lista de fuzis de assalto.
Đối với súng trường sử dụng loại đạn trung gian (ví dụ: 7.62×39mm, 5.56×45mm NATO), xem Danh sách súng trường tấn công.
Embora a extinção do padrão em 1970, variantes do M14 ainda são utilizadas por diversos ramos das Forças Armadas nos EUA, bem como outras forças armadas, especialmente como fuzil de precisão e DMR, devido a sua excelente precisão e eficácia a longo alcance.
Mặc dù M14 đã được loại bỏ ra khỏi các súng trường tiêu chuẩn năm 1970, nhưng các biến thể M14 được vẫn còn được sử dụng bởi các đơn vị khác nhau của quân đội Mỹ cũng như các lực lượng vũ trang khác, đặc biệt là một khẩu súng trường bắn tỉa và một khẩu súng trường thiện xạ, do tính chính xác tuyệt vời của nó và tầm bắn xa.
Embora a M1 estivesse entre os fuzis mais avançados da infantaria da década de 1930, não era uma arma perfeita.
Mặc dù M1 là một trong số súng bộ binh tiên tiến nhất của cuối những năm 1930, nhưng nó không phải là một vũ khí hoàn hảo.
O Exército dos EUA também converteram vários M-14 em fuzis de precisão M-21, que permaneceram como padrão para este fim até à adoção das M24 em 1988.
Quân đội Mỹ cũng được chuyển đổi M14 thành súng bắn tỉa M21, mà vẫn còn là tiêu chuẩn cho M24 SWS vào năm 1988.
Também é conhecida como FR-12,7 ou Fuzil de Repetição calibre 12.7 mm (em francês: Fusil à Répétition de calibre 12,7 mm).
Đôi khi còn được biết với tên là FR-12,7 (Fusil à Répétition de calibre 12,7 mm).
Que armas vocês usam além de fuzis de assalto?
Còn loại súng nào ngoại trừ loại súng trường?
O Bushmaster M17S é um fuzil semiautomático bullpup que foi fabricado pela Bushmaster de 1992 a 2005.
Bushmaster M17S là loại súng trường bán tự động có thiết kế bullpup cò súng được sản xuất bởi Bushmaster Firearms International năm 1992 cho đến 2005.
Não vendem fuzis de assalto?
Cô có bán đạn súng máy không?
Em 25 de outubro de 1942, ao liderar suas tropas contra posições do exército dos Estados Unidos, Nasu foi mortalmente ferido por tiros de fuzil morrendo na manhã seguinte.
Ngày 25 tháng 10 năm 1942, khi chỉ huy quân Nhật tấn công vào các vị trí của quân Mỹ, Nasu bị trúng đạn súng trường ở ngực và chết vào sáng ngày hôm sau khi về đến Bộ tư lệnh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuzil trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.