fusionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fusionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fusionado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fusionado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rung động cao tần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fusionado

rung động cao tần

(dithering)

Xem thêm ví dụ

La empresa fusionada se denominó Alias-Wavefront.
Công ty bị sở hữu mới được hình thành này được đặt tên là Alias|Wavefront.
FUSE fue oficialmente fusionado con la corriente principal del kernel Linux en la versión 2.6.14.
FUSE đã chính thức được tích hợp vào nhân Linux từ phiên bản 2.6.14.
En lugar de estar completamente fusionados como en las actuales aletas hidrodinámicas que poseen las tortugas marinas actuales, los dedos de esta especie antigua estaban diferenciados y eran móviles de manera similar a la de las tortugas de agua dulce y terrestres.
Thay vì sự hợp nhất đầy đủ, màng chân thủy động lực mà rùa biển hiện đại có, ngón chân loài này lại phân ra và di chuyển được tương tự như của các loài rùa không sống ở biển.
Las dos compañías coexistieron hasta 1929, cuando Nord-Sud fue fusionada con CMP.
Hai công ty CMP và Nord-Sud tồn tại độc lập cho đến năm 1929 thì Nord-Sud hợp nhất vào CMP.
Esto es particularmente cierto en Majungasaurus, donde los huesos nasales fueron fusionados y engrosados para aumentar la fortaleza del cráneo.
Điều này đặc biệt đúng với Majungasaurus, nơi xương mũi được hợp nhất và dày lên để tăng sức mạnh.
Se ha encontrado que solo el 5 % de las galaxias estudiadas se puede considerar realmente aisladas; no obstante, estas formaciones aisladas pueden haber interactuado e incluso haberse fusionado con otras galaxias en el pasado y pueden tener todavía en órbita pequeñas galaxias satélite.
Chỉ khoảng 5% các thiên hà từng quan sát được nằm hoàn toàn cô lập; và ngay cả thế, những thiên hà này đã có thể tương tác và kết hợp với các thiên hà khác trong quá khứ, và hiện vẫn có thể có những thiên hà vệ tinh nhỏ hơn quay xung quanh chúng.
Al poco tiempo, Jenny se reúne con el Dr. Jekyll y discuten si Nick, ahora fusionado con Set, va a sucumbir a la influencia del dios, y si será bueno o malo.
Không lâu sau đó, Jenny trở lại với Tiến sĩ Henry và cả hai thảo luận liệu Nick - bây giờ là một phần của Set sẽ dùng sức mạnh của anh cho điều tốt hay xấu.
Tiene la batería fusionada al chasis.
Pin đưuọc gắn chặt vào khung.
Las esquirlas en tu cuerpo se han fusionado a nivel celular en ti.
Các mảnh đột biến trong cơ thể của cô đã sáp nhập với cô ở cấp độ tế bào.
El 1 de octubre de 2006, la ciudad de Jōyō, del Distrito de Yame, fue fusionado con Yame.
Ngày 01 tháng 10 năm 2006, thị trấn Jōyō, thuộc huyện Yame được sáp nhập vào Yame.
El 29 de diciembre de 1998, el coronel general Anatoli Kornukov , ex oficial de las Fuerzas de Defensa Aérea y nuevo comandante en jefe de la fuerza fusionada, sucediendo a Piotr Deynekin, informó al ministro de Defensa ruso que la tarea se había "cumplido en principio".
Ngày 29 tháng 12 năm 1998, đại tướng Anatoliy Kornukov, một tướng lĩnh của Lực lượng phòng không trước kia đã trở thành tổng tư lệnh lực lượng mới hợp nhất, sau đó tướng Kornukov đã thông báo cho Bộ trưởng Quốc phòng Nga về nhiệm vụ "chính yếu đã hoàn thành".
Creía que se había fusionado con su mente.
Tôi cứ nghĩ, nó đã hòa nhập vào suy nghĩ của anh.
La Ley de Aviación Civil de 1946 obligó a desmembrar las dos divisiones de BOAC en tres corporaciones separadas: BOAC - Para las rutas al Imperio Británico, a Norteamérica y al Lejano Oriente British European Airways (BEA) - Para las rutas nacionales y Europeas British South American Airways (BSAA) - Para las rutas a Sudamérica y al Caribe En julio de 1949 British South America Airways fue fusionada de nuevo con BOAC.
Đạo luật Hàng không Dân dụng của năm 1946 dẫn đầu việc tách rời hai nhánh của BOAC để thành lập 3 công ty hàng không độc lập: BOAC - cho những đường bay của Vương quốc, Bắc Mỹ và Viễn Đông British European Airways (BEA) - cho những chuyến bay ở châu Âu và nội địa British South American Airways (BSAA) - cho những chuyến bay đến Nam Mỹ và vùng biển Caribê Vào tháng 7 năm 1949, British South American Airways sáp nhập trở lại BOAC.
Durante muchos años, hasta aproximadamente mediados de la década de 1990, la ciudad fue sede de varias instituciones financieras del oeste de Estados Unidos, incluyendo el First Interstate Bank, que se unió con Wells Fargo en 1996; el Great Western Bank, fusionado con Washington Mutual en 1998; y el Security Pacific National Bank, que se unió con Bank of America en 1992.
Trong nhiều năm, cho đến giữa thập niên 1990, Los Angeles là nơi đóng trụ sở của nhiều định chế tài chính ở miền Tây nước Mỹ, bao gồm First Interstate Bank, đã được sáp nhập với Wells-Fargo năm 1996, Great Western Bank, đã sáp nhập với Washington Mutual năm 1998, và Security Pacific National Bank, đã sáp nhập với Bank of America năm 1992.
En 1989, los astrónomos D'Alessio y Harms sugirieron que parte del deuterio de un cometa que penetró en la Tierra podría haberse fusionado nuclearmente, dejando una «firma» distinguible en forma de Carbono-14 en la atmósfera.
Năm 1989, các nhà thiên văn học D'Alessio và Harms đã cho rằng một số deuteri trong một sao chổi rơi vào khí quyển Trái Đất có thể trải qua một quá trình phản ứng tan rã hạt nhân, để lại dấu vết dễ phát hiện ở hình thức cacbon-14.
En 1959, el Banco Central y el de la Agricultura fueron fusionados en la forma del actual Banco Central de la República Popular Democrática de Corea.
Năm 1959, Ngân hàng Trung ương và Ngân hàng Nông dân sáp nhập thành Ngân hàng Trung ương Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên.
Fue establecido en 1976, y fusionado con el pueblo de Santiago de Las Vegas.
Đô thị này đã được thành lập năm 1976, và đã hợp nhất thêm thị xã Santiago de Las Vegas.
En realidad, día a día se dio cuenta de las cosas con claridad cada vez menos, incluso aquellos a poca distancia: el hospital de enfrente, el todo- demasiado- frecuente vista de que había maldecido anteriormente, no era visible en todos los más, y si no hubiera sido, precisamente, consciente de que vivía en la tranquilidad, pero totalmente urbanos Charlotte Street, podría haber creído que a partir de su ventana estaba mirando a cabo en un desierto sin rasgos, en la que el cielo gris y la tierra gris se habían fusionado y eran indistinguibles.
Trên thực tế, từ ngày này sang ngày khác, ông cảm nhận mọi thứ một cách rõ ràng ít hơn và ít hơn, thậm chí những khoảng cách ngắn đi: các bệnh viện trên đường phố, tất cả các quá thường xuyên nhìn thấy mà ông trước đó đã bị nguyền rủa, không thể nhìn thấy nữa, và nếu anh ta không nhận thức được một cách chính xác rằng ông sống trong Charlotte phố yên tĩnh nhưng hoàn toàn đô thị, ông có thể tin rằng từ cửa sổ của mình, ông nhìn chăm chú ra tại một không đặc biệt đất hoang, trong đó trời màu xám và đất xám đã sáp nhập và không thể phân biệt.
Varias compañías editoras con una larga y bien establecida historia se llegaron a unir con sus competidores: Microsoft compró el desarrollador "second-party" de Nintendo, Rare en 2002; Square se fusionó con Enix para formar Square Enix en 2003 y después de haberse fusionado, prosiguió a comprar Taito; Sega se fusionó con Sammy para formar Sega Sammy Holdings en 2004; Konami compró la mayoría de las acciones de Hudson Soft; Namco se fusionó con Bandai para formar Namco Bandai Holdings en 2006.
Rất nhiều nhà phát triển được mua lại hoặc sát nhập bởi đối thủ: Microsoft mua lại Rare năm 2002; Square sát nhập với Enix trờ thành Square Enix năm 2003; Sega sát nhập với Sammy trở thành Sega Sammy Holdings năm 2004; Konami mua lại phần lớn Hudson Soft; Namco sát nhập Bandai để thành Bandai Namco Holdings năm 2006.
Seis sucursales se han fusionado con la sucursal de México
Sáu chi nhánh được sát nhập vào chi nhánh Mexico
b) ¿Por qué se han fusionado varias sucursales?
(b) Tại sao nhiều văn phòng chi nhánh được sát nhập?
Falcunculidae: generalmente incluidas en Pachycephalidae; puede tratarse de una familia monotípica o ser fusionado en Cinclosomatidae o Psophodidae.
Thường gộp trong họ Pachycephalidae; có thể là họ khác biệt hoặc trộn vào họ Cinclosomatidae hay họ Psophodidae.
Øksendal fue separado en 1854 pero fue fusionado de nuevo con Sunndal el 1 de enero de 1960.
Øksendal đã được tách ra năm 1854, nhưng lại được nhập vào Sunndal ngày 1 tháng 1 năm 1960.
El sujeto, yo, y el objeto, la forma de las cosas, fusionadas en la unidad, una experiencia de la que nadie puede decir: " Estoy privado de... "; una experiencia común para todos sin excepción.
Chủ thể - " tôi " và khách thể - nhỡn giới của vạn vật - hợp nhất thành một thể. một trải nghiệm không ai có thể nói, " Tôi bị từ chối khỏi đó, " một trải nghiệm bình thường đối với tất cả mọi người.
En un proyecto habitacional en Valencia, España, hacemos distintas torres fusionadas unas con otras en curvas compartidas y así obtener una masa única, como una especie de monolito, pero se descompone en elementos individuales.
Trong một dự án nhà ở Valencia, Tây Ban Nha chúng tôi đang làm, những tòa nhà khác nhau được liên kết cùng nhau bằng những đường cong, và bạn có được 1 khối duy nhất, như một kiểu monolith, nhưng được chia ra thành những phần riêng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fusionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.