furnishings trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ furnishings trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furnishings trong Tiếng Anh.
Từ furnishings trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ đạc, các thứ mặc phụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ furnishings
đồ đạcnoun And that man will show you a large, furnished upper room. Người sẽ chỉ cho các anh một phòng lớn ở trên lầu, có sẵn đồ đạc. |
các thứ mặc phụnoun |
Xem thêm ví dụ
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
The removal of obstructions, natural or artificial (e.g., trunks of trees, boulders and accumulations of gravel) from a river bed furnishes a simple and efficient means of increasing the discharging capacity of its channel. Việc loại bỏ các chướng ngại vật tự nhiên hoặc nhân tạo (ví dụ, thân cây, những tảng đá và sỏi tích tụ) từ lòng kênh là một cách đơn giản và hiệu quả trong việc tăng công suất thoát nước của các kênh. |
Marguerite furnished her with a residence, art supplies, and words of support for her art. Marguerite giúp cho Baya một nơi cư trú, các vật dụng nghệ thuật và những lời ủng hộ cho tác phẩm nghệ thuật của cô ấy. |
She says: “Maybe I’m not the best at saving, but my husband has no idea how much things cost —food, furnishings, household expenses— and I’m the one who’s at home the most. Vợ nói: “Có thể tôi là người không giỏi tiết kiệm, nhưng ông xã tôi không biết mọi thứ bây giờ đắt đỏ ra sao. Nào là thức ăn, đồ dùng và các chi phí khác trong nhà. |
Since neither I nor Fredrik are suited in furnished rooms. Cả tôi lẫn Fredrik đều không phù hợp. |
Reading and pondering over the Bible and Christian publications will furnish us precious opportunities to imbed the truths of God’s Word in our heart. Đọc và suy nghĩ về Kinh Thánh và những ấn phẩm của đạo Đấng Christ sẽ cho chúng ta cơ hội quý báu để ghi tạc lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời vào lòng. |
11 Being impotent, false gods can furnish no witnesses. 11 Vì bất lực, các thần giả không thể đưa ra nhân chứng. |
Was he really eager to let the warm room, comfortably furnished with pieces he had inherited, be turned into a cavern in which he would, of course, then be able to crawl about in all directions without disturbance, but at the same time with a quick and complete forgetting of his human past as well? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
To Timothy he wrote: “Give orders to those who are rich in the present system of things not to be high-minded, and to rest their hope, not on uncertain riches, but on God, who furnishes us all things richly for our enjoyment.” —1 Timothy 6:17. Ông viết cho Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy đừng kiêu-ngạo và đừng để lòng trông-cậy nơi của-cải không chắc-chắn, nhưng hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng”.—1 Ti-mô-thê 6:17. |
And at Tana you should furnish yourself with a dragoman. Và ở Tana, bạn nên có một người thông ngôn riêng. |
(b) What example should this historical account furnish to Jehovah’s Witnesses of today? b) Lời tường thuật lịch sử đó cung cấp cho các Nhân-chứng Giê-hô-va ngày nay gương mẫu nào? |
On 15 August, Brooklyn furnished part of the heavy naval gunfire which preceded the landing of Allied troops on the coast of southern France. Ngày 15 tháng 8, Brooklyn góp phần vào việc dội hải pháo nặng nề mở đầu cho cuộc đổ bộ lực lượng Đồng Minh lên bờ biển phía Nam nước Pháp. |
A region's primary responsibility is to build and furnish high schools. Một trách nhiệm chính của các vùng là xây dựng và trang bị cho các trường trung học. |
Regarding the government’s policy of white supremacy, Nelson Mandela, who became the first black president of South Africa, asserted: “The policy was supported by the Dutch Reformed Church, which furnished apartheid with its religious underpinnings by suggesting that Afrikaners were God’s chosen people and that blacks were a subservient species. Về chính sách xem người da trắng là thượng đẳng, tổng thống da đen đầu tiên của Nam Phi là ông Nelson Mandela nhận xét: “Chính sách đó đã được Giáo hội Canh tân Hà Lan tán thành. Giáo hội này đã tạo cơ sở cho chế độ apartheid bằng cách ngụ ý rằng người Afrikaner (người Nam Phi da trắng) được Đức Chúa Trời chọn, còn người da đen là loài thấp kém. |
The tabernacle and its furnishings and utensils were to be anointed and sanctified ‘that they might indeed become most holy.’ Đền tạm cũng như đồ đạc trong đó phải được xức dầu và biệt riêng ra “hầu cho làm rất thánh”. |
Common antiwar demonstrations for college students featured attempts to sever ties between the war machine and universities through burning draft cards, protesting universities furnishing grades to draft boards, and protesting military and Dow Chemical job fairs on campus. Các cuộc biểu tình chống chiến tranh phổ biến cho các sinh viên đại học đã cố gắng cắt đứt mối quan hệ giữa máy chiến tranh và các trường đại học thông qua việc đốt cháy các lá thư dự thảo, phản đối các trường đại học nâng cấp các bản thảo và phản đối các hội chợ việc làm về quân đội và công nghệ Dow Chemical trong khuôn viên . |
I myself shall certainly act, that I myself may carry and that I myself may bear up and furnish escape.” Ta đã làm ra, thì sẽ còn gánh-vác các ngươi nữa. Ta sẽ bồng-ẵm [“nâng đỡ”, NW] và giải-cứu các ngươi”. |
For I shall without fail furnish you an escape . . . ; and you will certainly come to have your soul as a spoil, because you have trusted in me.” Vì ta sẽ cứu ngươi chắc thật. . . ngươi sẽ lấy được sự sống mình như của-cướp, vì đã để lòng trông-cậy trong ta”. |
In a large furnished room, Jesus and the 12 are reclining at a prepared table. Trong một căn phòng rộng có bàn ghế, Chúa Giê-su và 12 sứ đồ ngồi bên bàn ăn đã dọn sẵn. |
14 Each facet of that sign furnishes powerful, convincing evidence. 14 Mỗi khía cạnh của dấu hiệu ấy đều cho thấy bằng chứng mạnh mẽ và thuyết phục. |
Bezalel was appointed to take the lead in making the necessary furnishings for the tabernacle. Bết-sa-lê-ên được chọn để dẫn đầu trong việc làm những vật dụng cần thiết cho đền tạm. |
The architecture conjures American Arts and Crafts, with Gustav Stickley-type furnishings inside and an Adirondack-style swing out. Kiến trúc trong nhà gợi lên vẻ của Nghệ thuật Mĩ và Đồ thủ công mĩ nghệ, với phong cách Gustav Stickley với các đồ đạc bên trong và có cả phong cách Adirondack rất nổi bật. |
Did you never read this, ‘Out of the mouth of babes and sucklings you have furnished praise’?” Các ông chưa đọc điều này sao: ‘Ngài đã khiến miệng con trẻ và em bé ca ngợi ngài’?” |
By the end of Israel’s first year of freedom, this marvelous tent and all its furnishings are completed and set up. Cuối năm đầu mà Y-sơ-ra-ên được tự do, lều tuyệt diệu này và tất cả đồ đạc trong đó được hoàn tất và sắp xếp. |
She indicated that prior to her illness, her days were filled with activities such as cleaning her house to perfection and filling it with beautiful furnishings. Bà cho biết rằng trước khi bị bệnh, hàng ngày bà bận rộn với những công việc như dọn dẹp nhà cửa đến mức thật hoàn hảo và sắp xếp những đồ đạc xinh đẹp đầy căn nhà của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furnishings trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới furnishings
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.