furão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ furão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ furão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ furão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chồn bơlet, nhát gan, chi chồn, vảy, chồn sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ furão

chồn bơlet

nhát gan

chi chồn

vảy

(flake)

chồn sương

(ferret)

Xem thêm ví dụ

Anda cá apanhar um belo furão morto!
Lại đây mà lấy chồn nướng ...
Tens orelhas de rato e nariz de furão.
Mi có đôi tai chuột và một cái mũi chồn.
O hospedeiro definitivo é o cão, mas também pode infectar gatos, lobos, coiotes, raposas e outros animais, como furões, leões marinhos e mesmo, em circunstâncias muito raras, os seres humanos.
Con vật bị nhiễm giun chỉ chủ yếu là chó, nhưng nó cũng có thể lây nhiễm cho mèo, chó sói, chó dạng sói ở Bắc Mỹ, chó rừng, cáo và các động vật khác, chẳng hạn như chồn, gấu, hải cẩu, sư tử biển và thậm chí, trong những trường hợp rất hiếm, cả con người.
Procuro um homem chamado:" O Furão ". El Huron
Tôi cần tìm # gã có biệt danh là Chồn sương El Huron
Fura-me.
Hãy vào trong em.
Sabe, aqueles que tem os furões?
Mấy người tọc mạch ấy?
Testemunhando trágica morte de seu amigo, Fura cresceu aquecida por vingança, e implorou a Arima para ajudar com a sua investigação, querendo saber sobre o Ghoul imediatamente.
Chứng kiến cái chết bi thảm của người bạn, Fura nôn nóng muốn trả thù nên nài nỉ Arima cho mình giúp đỡ điều tra để tìm hiểu về quỷ ăn thịt.
Quero uma sinalização tão perfeita que se um furão chegar a 15m de qualquer galpão, poderemos fechar a obra sem deixar vestígios.
Tôi muốn có một hệ thống báo động thật hoàn hảo để nếu có một mật thám nào tiếp cận trong vòng 15 mét... của bất cứ căn lều nào chúng ta đang làm việc, chúng ta có thể dẹp ngay không một dấu vết.
Os soviéticos abandonaram as negociações... sobre o conflito em Corto Maltese, chamando a presença militar americana na região, de agressão fascista fura... e prometendo empenho total de seus militares, para expulsar os EUA da ilha-nação latino-americana.
Những đại biểu của Xô Viết kịch liệt phản đối cuộc xung đột ở Corto Maltese hôm nay gọi sự có mặt của quân đội Hao Kỳ ở vùng đó hoàn toàn là một cuộc xâm lược phát xít và cam kết dùng toàn bộ quân lực để trục xuất quân Mỹ khỏi quốc đảo thuộc khu vực châu Mỹ Latin này.
Fura-greves foram trazidos para dentro e a companhia contratou seguranças da Agência de Detetives pinkerton para protegê-los.
Những người phá rối biểu tình lập tức được đưa tới, đồng thời công ty thuê bảo vệ từ công ty thám tử Pinkerton.
Conforme descrito por Tommaso Buscetta ao juiz Giovanni Falcone, o novato é trazido à presença de, pelo menos, três "homens de honra" da família e o membro mais velho presente o adverte que "esta Casa" tem como função proteger o fraco do abuso do poderoso; então, fura o dedo do iniciado e pinga seu sangue sobre uma imagem sagrada, geralmente uma santa.
Theo sự mô tả của Tommaso Buscetta, người bị thẩm phán Giovanni Falcone chất vấn, thì một thành viên mới gia nhập phải có ít nhất "ba người bảo lãnh" (có uy tín) của gia đình Mafia và người già nhất cảnh báo với anh ta là vào "nhà này" tức là phải bảo vệ những người yếu chống lại những kẻ mạnh; sau đó anh ta được chọc kim vào đầu ngón tay cho máu nhỏ xuống một bức hình, thường là tượng thánh để làm lễ tuyên thệ.
Porque hei de deixar aquele furão escolher a minha noiva por mim?
Sao lại để lão khọm già ấy lựa chọn cô dâu cho cậu chứ?
Se furá-los, a água vaza e eles morrem.
Nếu con đâm trúng họ, nước sẽ rỉ ra ngoài và họ sẽ chết.
Tudo o que cresce nesta região ou te morde, fura, ou corta.
Mọi thứ lớn lên trong xứ này đều sẵn sàng cắn cô, đâm cô hay thọc cô.
Em experiências de alimentação a roedores e furões, descobrimos que os animais apresentam sintomas que nunca vimos noutras gripes: convulsões, perturbações do sistema nervoso, paralisia parcial.
Và trong thí nghiệm với loài gặm nhấm và chồn sương, chúng tôi nhận thấy động vật có những biểu hiện với cúm chưa từng thấy trước đây co giật, rối lọa hệ thần kinh trung ương, liệt một phần.
O laser fura a célula, enquanto a célula engole a droga em questão de microssegundos.
Tia laser sẽ đâm thủng tế bào, khi tế bào đang ngấm thuốc chỉ trong vài phần triệu giây.
Não fura.
Không chen lấn.
Lembro-me de um dia em que peguei alguns daqueles pequenos círculos de papel que se formam quando você fura um papel e escrevi neles os números de 1 a 100.
Tôi nhớ một ngày nọ, tôi lấy một vài mẩu giấy hình tròn nhỏ từ tờ giấy được đục lỗ ra và viết lên trên đó các con số từ 1 đến 100.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ furão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.