funcionario público trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funcionario público trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funcionario público trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ funcionario público trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công chức, viên chức, công chức, Công vụ, chính thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funcionario público
Công chức(civil servant) |
viên chức(official) |
công chức(official) |
Công vụ(civil service) |
chính thức(official) |
Xem thêm ví dụ
Este nombre consiguió aceptación rápidamente, incluso entre los funcionarios públicos (Hechos 26:28). (Công-vụ 11: 26, NW) Danh hiệu này nhanh chóng được thông dụng, ngay cả giữa những viên chức chính quyền. |
Cuando me gradué, conseguí un puesto de funcionario público. Khi tốt nghiệp, tôi làm trong cơ quan nhà nước. |
ÁFRICA: En el 2013, unos 22.000 funcionarios públicos de Sudáfrica fueron acusados de corrupción. CHÂU PHI: Năm 2013, khoảng 22.000 viên chức ở Nam Phi bị buộc tội có hành vi sai trái về các hoạt động tham nhũng. |
De ese modo, recibieron una formación especial para ser funcionarios públicos. Vậy Đa-ni-ên và các đồng bạn của ông được đặc biệt huấn luyện để phục vụ trong chính quyền. |
Miembros del Cuerpo Gobernante firman Biblias para regalarlas a los funcionarios públicos Các thành viên thuộc Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương ký vào những cuốn Kinh Thánh tặng các viên chức chính phủ |
Mientras engullía canapés gratis, lo que solemos hacer los funcionarios públicos... Trong khi tôi đang nhét đầy miệng mình với bánh kẹp miễn phí, điều hay thấy ở một công chức, |
¿Qué hay de las normas de los funcionarios públicos? Còn tiêu-chuẩn của những nhân-viên chính-quyền thì sao? |
La corrupción afecta con frecuencia la relación con los funcionarios públicos Sự tham nhũng thường xảy ra khi giao dịch với những nhân viên chính phủ |
Lamentaba los casos recientes de extremada falta de honradez de algunos funcionarios públicos que fueron noticias de primera plana. Ông đang than phiền về những vụ bất lương trắng trợn gần đây của một số công chức bị đưa lên trang nhất của nhật báo. |
Siete personas, de edades comprendidas entre los catorce y los diecinueve años, fueron detenidas por resistirse a un funcionario público. Bảy người, tuổi từ 15 và 19, đã bị bắt giữ vì tấn công một sĩ quan cảnh sát. |
Escuchamos esas historias una y otra vez en la tele, en Internet, lo dicen los funcionarios públicos, nuestros familiares y amigos. Chúng ta nghe những câu chuyện đó, lần này qua lần khác, trên TV, trên mạng, chúng ta nghe từ chính quyền, từ gia đình và bạn bè. |
Me recordó que estos sistemas de extorsión no operan en las sombras, sino a plena luz, y nuestros funcionarios públicos los operan. Nó làm tôi nghiệm ra rằng những hình thức làm tiền phi pháp này không phải được thực hiện một cách lén lút, mà được tiến hành công khai bởi những viên chức. |
Y los funcionarios públicos se supone que deben documentar es decir, qué es lo que tienen en términos de activos y pasivos. Và những công chức nhà nước đáng ra phải trình báo tất cả tài sản và nợ. |
Nos alegramos de haber podido alquilar viviendas privadas con todos los servicios necesarios en las ciudades donde me han destinado como funcionario público. Nhưng chúng tôi sung sướng được thuê nhà riêng ở những thị trấn tôi được chuyển tới với tư cách là nhân viên chính phủ. |
Algunos de ellos llegarán a ser ganadores del Premio Nobel, funcionarios públicos, médicos, científicos, músicos, artistas, líderes religiosos y colaboradores en otros campos. Một số người sau này sẽ đoạt giải Nobel, trở thành những công chức, bác sĩ, nhà khoa học, nhạc sĩ, nghệ sĩ, các vị lãnh đạo tôn giáo và đóng góp trong các lĩnh vực khác. |
Estos cristianos seguramente pensaron que iban a morir, pero el principal funcionario público de la ciudad consiguió apaciguar a la muchedumbre (Hech. 19:23-41). Có lẽ A-ri-tạc và Gai-út nghĩ mình sẽ chết nhưng viên thư ký thành phố đã dẹp yên đoàn người ấy.—Công 19:23-41. |
La convención “califica de delito ofrecer, prometer o dar un soborno a un funcionario público extranjero con el objeto de obtener o conservar acuerdos comerciales internacionales”. Công ước “qui định rằng hễ ai mời nhận, hứa hẹn hoặc đưa ngay của hối lộ cho một công chức nước ngoài hầu tiến hành hoặc cản trở các cuộc thương lượng kinh doanh quốc tế là phạm tội ác”. |
Representantes del Departamento de Asuntos Religiosos y otros funcionarios públicos que también vinieron a ver las asambleas elogiaron la organización y la excelente conducta de los concurrentes. Những người đại diện cho Văn phòng Tôn Giáo Sự Vụ và các viên chức khác của chính phủ tham dự các hội nghị đã khen ngợi các anh về cách tổ chức và hạnh kiểm tốt. |
10 Muchas veces, los funcionarios públicos han encomiado a los testigos de Jehová por su conducta y hábitos limpios, ordenados y respetuosos, que han observado particularmente en sus grandes asambleas. 10 Nhiều lần Nhân Chứng Giê-hô-va được các công chức khen ngợi về hạnh kiểm và thói quen sạch sẽ, trật tự và lễ độ, đặc biệt tại các đại hội của họ. |
Mientras muchos aspiraban a la democracia, eran la población del mundo que menos había expresado su opinión ante un funcionario público en el último mes; solo un cuatro por ciento. Trong khi khao khát sự dân chủ nhất, họ lại là nhóm dân cư trên thế giới ít có khả năng nhất để nói họ thực sự được bày tỏ ý kiến với một công chức tháng trước đó -- chỉ ở mức 4%. |
En el mismo año Germania ganó la licitación para los servicios aéreos entre la antigua y la nueva capital de Alemania (Bonn y Berlín), en nombre del Gobierno alemán, estableciendo un efímero Beamten-Shuttle (alemán para “servicio de transporte para funcionarios públicos”). Trong cùng năm đó Germania đã trúng thầu cho dịch vụ bay giữa thủ đô cũ và mới của Đức (Bonn và Berlin) thay mặt cho chính phủ Đức. |
Aunque no hablo en términos de política o de normas públicas, al igual que otros líderes eclesiásticos, no puedo hablar del bienestar de los niños sin analizar también las decisiones que toman los ciudadanos, los funcionarios públicos y los trabajadores de organizaciones privadas. Mặc dù tôi không nói chuyện về chính trị hoặc chính sách công cộng, giống như các vị lãnh đạo khác của giáo hội, tôi không thể biện hộ cho vấn đề an lạc của trẻ em mà không thảo luận về những điều lựa chọn được các công dân, viên chức chính phủ và những người làm việc cho các tổ chức tư nhân đưa ra. |
En el país una vez conocido por su pasiva resignación, donde, con lo mal que estaban las cosas, solo un 4 % expresaba su opinión a un funcionario público, hoy el 90 % nos dice que si hay un problema en su comunidad, depende de ellos arreglarlo. Ở đất nước từng được biết đến bởi sự thoái vị thụ động, nơi, mọi việc tệ đến mức, chỉ 4% dân số bày tỏ ý kiến với công chức nhà nước, ngày nay 90% nói với chúng tôi rằng nếu có vấn đề trong cộng đồng của họ, thì họ có trách nghiệm sửa chữa nó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funcionario público trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới funcionario público
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.