fotografar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fotografar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotografar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fotografar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chụp, chụp hình, chụp một bức ảnh, chụp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fotografar
chụpverb Já fotografei valas comuns suficientes para reconhecer uma. Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết. |
chụp hìnhverb Já fotografei valas comuns suficientes para reconhecer uma. Tôi đã chụp hình mộ tập thể đủ để nhìn là biết. |
chụp một bức ảnhverb |
chụp ảnhverb Tudo que sei é que eu tenho fotografado muitas dessas crianças. Tôi chỉ biết là, tôi đã chụp ảnh rất nhiều trẻ em như vậy. |
Xem thêm ví dụ
Será que tenho de andar pelo mundo a fotografar — peço desculpa — mulheres de idades compreendidas entre os 25 e os 30 anos? Tôi có cần phải đi vòng quanh thế giới chụp ảnh, thứ lỗi nhé, chị em phụ nữ từ 25-30 tuổi? |
Como fotógrafa documental, senti a necessidade de fotografar cada um dos seus primeiros movimentos, como uma mãe com o seu recém-nascido. Như một nhiếp ảnh gia tài liệu, tôi cảm thấy cần phải chụp ảnh từng chuyển động đầu tiên của ông ấy như một bà mẹ với đứa con mới sinh. |
O meu percurso até me tornar um especialista polar, a fotografar, a especializar-me nas regiões polares, começou quando eu tinha quatro anos, quando a minha família se mudou do sul do Canadá para a ilha de Baffin , acima da Gronelândia . Chuyến đi để tôi trở thành một chuyên gia, chuyên chụp ảnh và nghiên cứu vùng cực, bắt đầu khi tôi được bốn tuổi, khi gia đình tôi chuyển từ miền Nam Canada tới đảo Bắc Baffin, phía trên đảo Greenland. |
Meu papel ao ajudar a fotografar o buraco negro pela primeira vez é desenvolver algorítimos que encontrem a imagem mais aceitável que se encaixe nas leituras do telescópio. Nên, vai trò của tôi trong việc chụp hình ảnh đầu tiên về hố đen là thiết kế giải thuật tìm ra hình ảnh hợp lý nhất phù hợp với những đo lường từ kính thiên văn. |
A Yoko sabe do teu dom para fotografar calcinhas, não sabe? Yoko đã biết về món quà của mày, những tấm hình chụp lén quần lót phụ nữ, phải vậy không? |
Quero visitar 25 cidades americanas e fotografar 4 a 5 mil pessoas. Tôi muốn đến thăm 25 thành phố, và tôi muốn chụp khoảng 4, 000 hay 5, 000 người. |
O fotografo encarregado de fotografar a festa não tirou uma única foto sua. Thợ ảnh được thuê làm tài liệu về buổi tiệc đó không có tấm ảnh nào chụp cô cả. |
Por que alguém pagaria pra fotografar uma porcaria desta? Sao lại có người muốn chụp ảnh... của con điếm thúi này? |
Pode fotografar o carro do meu namorado? Cậu chụp ảnh xe bạn trai mình với nhé? |
Sabe, a maioria das meninas me pagariam para fotografar elas. Cô biết, rất nhiều cô gái phải trả tiền để tôi chụp hình họ. |
A noite da festa inclui passear em carros antigos, atravessar o tapete vermelho no grande salão, um DJ incrível e um fotógrafo a postos para fotografar os participantes e seus familiares. Đêm hôm diễn ra sự kiện có cả đưa đón bằng xe cổ sải bước trên thảm đỏ vào hội trường lớn một DJ tuyệt vời và một nhiếp ảnh gia đã sắn sàng để ghi lại những hình ảnh của người tham dự và gia đình của họ |
Nós também pudemos fotografar as pessoas acenando para nós, pessoas ao longo da rota, milhares delas, e todas elas tinham um telefone em mãos. Chúng tôi cũng có thể ghi hình những người vẫy tay, những con người dọc hành trình, hàng nghìn người, họ đều cầm điện thoại trong tay. |
Apesar de ser apenas uma simulação, esse tipo de reconstrução nos dá esperança de que logo poderemos, de fato, fotografar um buraco negro e, a partir disso, determinar sua circunferência. Mặc dù đây chỉ là giả lập, việc xây dựng hình ảnh này cho chúng ta hy vọng rằng ta sẽ sớm có thể chụp được hình ảnh hố đen đáng tin cậy đầu tiên và từ đó, xác định kích thước của vòng sáng. |
Preciso estudar as suas maravilhosas características, para aprender como o fotografar melhor. Tôi cần xem xét những nét đẹp tuyệt của bé, để có thể chụp cho bé... một cách hoàn hảo, cháu sẽ làm việc tốt hơn với những người... mà cháu không thân thiết. |
Estas são algumas imagens que eu tive o privilégio de fotografar pessoalmente. Đây là một vài hình ảnh mà tôi đã may mắn có mặt ở đó và chụp được. |
Tombaugh decidiu fotografar o zodíaco inteiro em vez de focar naquelas regiões sugeridas por Lowell. Tombaugh quyết định chụp ảnh toàn bộ cung hoàng đạo, thay vì tập trung vào những vùng được Lowell đề xuất. |
Eles só querem o mísseis para fotografar. Họ chỉ muốn các quả tên lửa để làm dáng. |
Só fotografar. Chỉ chụp ảnh. |
A 21.000 metros de altitude, o Artigo pode fotografar 5.000 km2 de território numa só passagem. Tại 70,00 feet, Article có thể chụp 2,000 dặm vuông của đất liền 1 lần. |
Se ela tivesse sido contratada para fotografar, teria trazido sua maleta com uma variedade de câmeras e lentes. Nếu cô được thuê chụp hình, hẳn cô sẽ mang theo vài chiếc máy ảnh và kha khá ống kính trong hộp dụng cụ của mình. |
Use uma corda para fotografar as calcinhas! Hãy dùng những sợi dây này để có thể chụp tốt nhất! |
Viajei pelos Estados Unidos a fotografar homens e mulheres que foram condenados injustamente por crimes violentos que não praticaram. Tôi đã đi khắp nước Mỹ chụp ảnh những người phụ nữ, những người đàn ông bị kết án oan cho những tội ác mà họ không làm, những tội bạo hành. |
É um cenário que não se consegue descrever — nem mesmo fotografar — de forma adequada.” Đấy là một cảnh không thể nào diễn tả—hay ngay cả chụp ảnh—một cách đầy đủ được”. |
Mas enquanto estava a fotografar isto, vivi um período muito difícil na minha vida, a maior parte no Ruanda. Nhưng trong thời gian tôi đang chụp chủ đề này, tôi đã sống những ngày tháng rất khó khăn của cuộc đời, hầu hết ở Rwanda. |
Basicamente decidi fotografar qualquer pessoa neste país que não fosse 100% hetero, o que, não sei se sabem, é um número ilimitado de pessoas. Và tôi quyết định chụp hình tất cả những ai trong đất nước này mà không phải là 100 phần trăm thẳng, một số lượng mà, nếu bạn chưa biết, là không thể đếm nổi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotografar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fotografar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.