forza maggiore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forza maggiore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forza maggiore trong Tiếng Ý.
Từ forza maggiore trong Tiếng Ý có nghĩa là Bất khả kháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forza maggiore
Bất khả kháng
Le cause di forza maggiore non sono coperte dalla nostra protezione. Bất khả kháng không được bảo kê bởi chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Invece è intervenuta una causa di forza maggiore. Nhưng rồi có một thế lực còn mạnh hơn tôi. |
Ho visto molte cause di forza maggiore: Tôi đã nhìn thấy nhiều hành động của thần linh. |
In questa immagine cinque cause di forza maggiore sono tanto importanti come il tutto. Và bạn Trong bức hình này năm yếu tố khách quan quan trọng hơn cả. |
Grazie all’obbedienza acquistiamo una forza maggiore per portarla. Qua sự vâng lời chúng ta sẽ đạt được nhiều sức mạnh hơn để gánh nó. |
E se applichi il concetto di assicurazione in modo piu' esteso, potresti utilizzare una forza ancora maggiore, una forza di mercato, per ottenere le informazioni di ritorno. Và nếu bạn áp dụng ý tường về bảo hộ rộng hơn, bạn có thể dùng sức mạnh lớn hơn, sức mạnh thị trường, để đưa ra phản hồi. |
21 La fede e il santo timore non sono le sole qualità che alimentano il coraggio; l’amore può essere una forza ancora maggiore. 21 Đức tin và lòng kính sợ Đức Chúa Trời không phải là hai đức tính duy nhất giúp xây đắp lòng can đảm; tình yêu thương có thể là một động lực mạnh hơn nữa. |
Solo quando prendemmo delle mogli incominciammo ad acquisire una maggiore forza. Chỉ đến khi chúng ta kết hôn chúng ta mới bắt đầu bước phát triển vĩ đại. |
Troverete una maggiore forza per resistere al male. Các em sẽ tìm ra sức mạnh lớn lao hơn để chống lại điều ác. |
La benedizione e la comprensione dell’Espiazione mi diedero forza e fiducia maggiori. Phước lành và sự hiểu biết về Sự Chuộc Tội bắt đầu cho tôi thêm sức mạnh và sự tự tin. |
Hai manifestato una maggiore forza? Anh có thể hiện siêu sức mạnh gì không? |
Il Consolatore era venuto portando speranza, coraggio e maggiore forza a tutti noi. Đấng An Ủi đã đến mang theo hy vọng, lòng can đảm, và sức mạnh được gia tăng cho tất cả chúng tôi. |
Suggerisci agli studenti di cercare, per il resto della lezione, alcuni modi in cui poter ricevere maggior forza. Đề nghị rằng, trong suốt bài học này, học sinh tìm kiếm những cách họ có thể nhận được thêm sức mạnh trong cuộc sống của họ. |
Perciò era necessario aumentare l'apertura alare per ottenere più controllo e maggiore forza. Và thế là điều chúng tôi cần làm là tăng diện tích cánh để chúng tôi có thể phanh hãm tốt hơn, tạo ra lực lớn hơn. |
* Quando digiuno, prego e comprendo le Scritture, posso avere maggiore forza spirituale per superare le tentazioni. * Khi nhịn ăn, cầu nguyện, và hiểu thánh thư, tôi có thể có được nhiều sức mạnh thuộc linh hơn để khắc phục cám dỗ. |
Posso sviluppare maggiore forza spirituale mediante (fai un elenco di ciò che puoi fare). Tôi có thể xây đắp sức mạnh thuộc linh lớn lao hơn bằng cách (liệt kê một số việc các em có thể làm). |
Avremo bisogno di maggiore spiritualità per percepire tutte le forme del male e di maggiore forza per resistervi. Chúng ta sẽ cần nếp sống thuộc linh lớn lao hơn để nhận thức được tất cả các hình thức tà ác và sức mạnh lớn lao hơn để chống lại nó. |
Essi proveranno una maggiore forza spirituale, una pace più grande e ulteriore rivelazione personale. Họ sẽ cảm nhận được nhiều sức mạnh thuộc linh hơn, sự bình an lớn lao hơn và có sự mặc khải cá nhân nhiều hơn. |
Grazie a una maggiore forza spirituale possiamo proteggerci da eccessi pericolosi e dalle dipendenze distruttive del mondo di oggi. Với nhiều sức mạnh thuộc linh hơn, chúng ta có thể tự bảo vệ khỏi những điều quá độ đầy nguy hiểm và những thói nghiện ngập tai hại của thế giới ngày nay. |
Avendo una maggiore forza spirituale, siamo in grado di sviluppare la padronanza di noi stessi e di vivere con moderazione. Với nhiều sức mạnh thuộc linh hơn, chúng ta có thể phát triển tính tự chủ và sống điều độ. |
Eliseo si rendeva conto che per assolvere le responsabilità connesse con quel solenne incarico aveva bisogno di una forza spirituale ben maggiore delle sue capacità, forza che solo Geova poteva dargli. Ê-li-sê ý thức rằng để hoàn thành trách nhiệm liên quan đến nhiệm vụ cam go này, ông cần sức mạnh về thiêng liêng vượt hẳn khả năng riêng mà chỉ Đức Giê-hô-va mới ban cho được. |
Rendo testimonianza che quando partecipate degnamente alle ordinanze del sacerdozio, il Signore vi dona maggiore forza, pace e una prospettiva eterna. Tôi làm chứng rằng khi các anh chị em tham gia một cách xứng đáng vào các giáo lễ của chức tư tế, Chúa sẽ ban cho các anh chị em sức mạnh, sự bình an lớn lao hơn, và triển vọng vĩnh cửu. |
Perfetto, un punto in più in resistenza sociale, che significa che ricevete maggiore forza dagli amici, dai vicini, dalla famiglia, dalla comunità. Bây g,ờ mọi người được cộng thêm một sức bật về xã hội, có nghĩa là bạn thật sự nhận được nhiều sức mạnh hơn từ bạn bè của mình, từ hàng xóm, gia đình, cộng đồng của bạn. |
Quando i singoli individui e i gruppi digiunano, devono anche pregare per conoscere la volontà di Dio e acquisire una maggiore forza spirituale. Khi cá nhân hay các nhóm nhịn ăn, họ cũng nên cầu nguyện để hiểu được ý muốn của Thượng Đế và phát triển được sức mạnh thuộc linh hơn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forza maggiore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới forza maggiore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.