fortalecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortalecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortalecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fortalecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự củng cố, Pháo đài, khuyến mại, xúc tiến, sự thăng cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortalecimiento
sự củng cố(fortification) |
Pháo đài(fortification) |
khuyến mại(promotion) |
xúc tiến(promotion) |
sự thăng cấp(promotion) |
Xem thêm ví dụ
El “yo” no puede ser destruido mediante la disciplina, porque la disciplina es un proceso de fortalecimiento del “yo”. Cái tôi không thể bị triệt tiêu qua kỷ luật, bởi vì kỷ luật là một qui trình của củng cố cái tôi. |
Los bancos -- estos bancos están ahora consolidados, y este fortalecimiento del sistema bancario ha atraído grandes cantidades de inversiones provinentes del exterior. Ngành ngân hàng -- những ngân hàng đang được củng cố, và ổn định lại hệ thống ngân hàng đã thu hút được rất nhiều đầu tư bên ngoài. |
Es valiosa porque nos enseña los principios, los objetivos y los modelos que debemos seguir; nos ayuda a saber quiénes somos y lo que debemos hacer, y nos une en el fortalecimiento de los hogares de Sión y en la edificación del reino de Dios en la tierra. Lịch sử có giá trị khi dạy chúng ta về các nguyên tắc, mục đích cũng như các mẫu mực mà chúng ta phải tuân theo và giúp cho chúng ta biết mình là ai, điều chúng ta phải làm, cùng đoàn kết chúng ta trong việc củng cố mái gia đình của Si Ôn và xây đắp vương quốc của Thượng Đế trên thế gian. |
Es posible interrumpir que el ciclo de la violencia con inversiones en educación, con el fortalecimiento del estado de derecho y en el desarrollo económico, especialmente para las mujeres. Ta có thể chặn cái vòng bạo lực lẩn quẩn đó bằng cách đầu tư vào giáo dục và củng cố luật phát và phát triển kinh tế, đặc biệt cho phụ nữ. |
Permitir un mejor acceso al transporte tiene que ver con el fortalecimiento de esta red de transporte público, empoderar a los empresarios locales que ya ofrecen servicios similares en sus comunidades para operar estos servicios de forma más rentable y más amplia. Để truy cập tốt hơn phương tiện vận tải là về việc củng cố mạng lưới đi lại công cộng, trao quyền cho các hãng địa phương đã đưa ra dịch vụ tương tự trong cộng đồng của họ để điều hành những dịch vụ này có lợi và rộng rãi hơn. |
Explicó que Japón no estaba en la posición de retar a las potencias occidentales en el estado actual, y propugnó el fortalecimiento de la institución imperial, que debía estar acompañado con una Constitución escrita y una forma limitado de democracia parlamentaria. Nhận ra rằng Nhật Bản không có chút tư cách nào thách thức các cường quốc phương Tây trong tình trạng hiện nay, ông chủ trương củng cố cơ cấu triều đình, mà ông cảm thấy có thể hoàn thiện bằng cách soạn thảo một bản Hiến pháp và một hình thức hạn chế của nền dân chủ đại nghị. |
Su ejemplo ha animado a muchos esposos cristianos a ser buenos cabezas de familia y ofrecer ayuda amorosa para el fortalecimiento del matrimonio. (1 Phi-e-rơ 2:21) Gương của ngài khuyến khích nhiều người chồng tín đồ Đấng Christ làm tốt vai trò gia trưởng và sẵn lòng giúp đỡ cách yêu thương để cải thiện hôn nhân. |
El 26 de diciembre de 2001, renunció a ese puesto con la intención de convetirse en subsecretaria de Reforma Institucional y Fortalecimiento de la Democracia, cargo al que accedió el 23 de enero de 2002. Vào ngày 26 tháng 12 năm 2001, bà rời khỏi vị trí đó, với mục tiêu trở thành một người phụ trợ cho cải cách thể chế và củng cố nền dân chủ ở Argentina, một công việc mà bà bắt đầu vào ngày 23 tháng 1 năm 2002. |
Fue fundada en Oxford en 1947, y se ha convertido en una importante red para partidos liberales y para el fortalecimiento de la democracia liberal en el mundo. Tổ chức này được thành lập tại Oxford (Anh) năm 1947 và đã trở thành mạng lưới ưu việt để củng cố chủ nghĩa tự do cho các đảng tự do trên toàn thế giới. |
La Comunidad de Democracias trabaja para apoyar la transición y la consolidación democráticas en todo el mundo y ayuda a cerrar la brecha entre los principios de la democracia y los derechos humanos universales y la práctica de: - ayudar a las sociedades en el desarrollo y fortalecimiento de las instituciones y los valores democráticos; identificar, alerta y responder a las amenazas a la democracia, con el fin de ayudar a los estados a permanecer en el camino a la democracia; apoyo y defensa de la sociedad civil en todos los países; avance de la participación de base amplia en la gobernabilidad democrática; y dar voz a los que trabajan pacíficamente por la democracia en todos los países. Cộng đồng các nước Dân chủ hoạt động để ủng hộ sự biến chuyển sang và củng cố thể chế dân chủ và giúp đỡ nối liền khoảng cách giữa các nguyên tắc dân chủ và nhân quyền có giá trị chung, được thực hiện bằng những cách như sau: giúp đỡ các xã hội trong việc phát triển và củng cố các tổ chức và các giá trị dân chủ; Nhận diện những đe dọa thể chế dân chủ; Ủng hộ và bảo vệ xã hội dân sự tại mọi nước; Thúc đẩy sự tham dự rộng rãi trong việc cai quản một cách dân chủ; và Tạo cơ hội cho những người đấu tranh cho dân chủ một cách êm thấm tại mọi quốc gia có tiếng nói. |
Él estableció esta organización para alinear a Sus hijas con Su obra y conseguir su ayuda en la edificación de Su reino y el fortalecimiento de los hogares de Sión. Ngài đã thiết lập tổ chức này để thích ứng các con gái của Ngài với việc làm của Ngài, cùng phán bảo họ phải giúp đỡ trong việc xây đắp vương quốc của Ngài và củng cố các mái gia đình của Si Ôn. |
Estamos presenciando un aumento de la fe y la rectitud personales, un fortalecimiento de familias y hogares, y más socorro por parte de las hermanas a través del uso correcto de las reuniones de la Sociedad de Socorro. Chúng tôi đang thấy sự gia tăng về đức tin và sự ngay chính cá nhân, sự củng cố gia đình và tổ ấm và có nhiều các chị em Hội Phụ Nữ phụ giúp hơn nhờ các buổi họp Hội Phụ Nữ. |
22 Se suministra más estímulo y fortalecimiento a medida que, por lo general dos veces al año, las congregaciones de cada circuito se reúnen para una asamblea de un día o dos días. 22 Thường thì mỗi năm hai lần, các hội-thánh trong mỗi vòng quanh nhóm họp lại vào dịp hội nghị trong một hay hai ngày để được khuyến khích và làm vững mạnh thêm lên. |
Mientras que la meta fue siempre cimentar las nacionalidades dentro de una misma estructura estatal, como un paso pragmático tomado en la década de 1920 y comienzos de la de 1930 bajo la política oficial de la denominada korenización (korenizátsiya o “indigenización”), el entonces liderazgo del Partido Comunista (PCUS) promovió una suerte de limitado federalismo y el fortalecimiento de los idiomas distintos del ruso e incluso de las periféricas culturas no eslavas de la antigua URSS. Trong khi mục tiêu luôn là củng cố quốc tịch với nhau trong một cấu trúc nhà nước chung, như một bước thực dụng trong những năm 1920 và đầu những năm 1930 theo chính sách của korenizatsiya (bản địa hóa), các nhà lãnh đạo của Đảng Cộng sản thúc đẩy liên bang và tăng cường các ngôn ngữ không phải tiếng Nga và văn hóa (xem sự phân định quốc gia ở Liên Xô). |
Estas personas necesitan mucho estímulo y fortalecimiento espiritual, puesto que Satanás y las personas en las cuales él puede influir se oponen al mensaje del Reino. Họ rất cần được khuyến khích và làm vững mạnh về mặt thiêng liêng, bởi vì Sa-tan và những người chịu ảnh hưởng của hắn chống đối lại thông điệp về Nước Trời. |
La Escuela del Ministerio Teocrático y otras reuniones que se celebran mundialmente en las congregaciones de los testigos de Jehová; las asambleas de distrito, nacionales e internacionales, y la preparación especial que reciben los “príncipes” para tratar al rebaño con amor, han contribuido al fortalecimiento de una hermandad mundial unida de millones de personas. Trường Thánh Chức Thần Quyền và các buổi họp khác tại hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới; các đại hội quốc tế, toàn quốc, và địa hạt; cũng như các khóa huấn luyện đặc biệt nhằm giúp “các quan-trưởng” biết yêu thương chăm sóc bầy chiên, tất cả đã đóng góp vào việc xây dựng một hiệp hội anh em quốc tế hợp nhất gồm nhiều triệu người. |
(Juan 10:16.) Y no olvide los excelentes beneficios que se reciben, a modo de entrenamiento, disciplina y fortalecimiento de nuestra fe, cuando se va de casa en casa para hacer llegar a la gente las buenas nuevas. (Véanse Hechos 5:42; 1 Timoteo 4:16.) (Giăng 10:16). Và chớ quên những ân phước tốt lành mà chúng ta nhận được từ sự huấn luyện và kỷ luật, đức tin mạnh thêm, do việc đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia giúp người khác biết đến tin mừng (So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 5:42; I Ti-mô-thê 4:16). |
Combinemos ahora las revoluciones de la electricidad y del petróleo, impulsadas por la eficiencia moderna, y obtenemos la gran historia: la reinvención del fuego en la que las regulaciones inteligentes propiciadas por mercados conscientes contribuyen a los negocios los que, a su vez, pueden alejar por completo a EE.UU. del petróleo y el carbón para 2050, con un ahorro de USD 5 billones, un crecimiento económico de 2,6 veces, un fortalecimiento de la seguridad nacional, ah, y dicho sea de paso, al deshacerse del petróleo y el carbón, se reducirían las emisiones de carbono en un 82 a 86 %. Bây giờ, hãy kết hợp điện lực và cách mạng xăng dầu, được định hướng theo hiệu suất, và bạn biết sự kiện thật sự lớn lao : làm mới lửa, nơi kinh doanh được kích hoạt và tăng tốc bởi chính sách thông minh trong thị trường bền vững có thể dẫn nước Mỹ hoàn toàn thoát khỏi xăng dầu và than đá vào 2050, và tiết kiệm được 5 ngày tỷ đô la, phát triển kinh tế thêm 2.6 lần., cũng cố an toàn quốc gia, và bằng cách đó, bằng cách thoát khỏi dầu và than đá, giảm được khí thải cacbon hóa thạch từ 82% đến 86%. |
Si ponemos a Jehová a prueba obedeciendo sus mandamientos, como lo hizo Abrahán, él también nos bendecirá, con el consecuente fortalecimiento de nuestra fe. Giống như Áp-ra-ham, nếu chúng ta thử Đức Giê-hô-va bằng cách vâng theo lời phán Ngài, Ngài cũng sẽ ban phước cho chúng ta, và điều đó sẽ củng cố đức tin của chúng ta. |
El fortalecimiento del hogar y la familia Củng Cố Mái Ấm Gia Đình |
Pablo necesitaba ese fortalecimiento, y aquellos cinco hombres se lo dieron. Phao-lô cần được tiếp sức như thế, và năm người bạn đã đem lại cho ông điều đó. |
Se manifiesta un mayor fortalecimiento en el aumento de la obra del templo y de historia familiar cuando las familias reúnen a sus antepasados mediante las ordenanzas del templo. Sự củng cố bổ sung được cho thấy qua sự gia tăng trong công việc đền thờ và lịch sử gia đình khi các gia đình quy tụ lại tổ tiên của mình qua các giáo lễ đền thờ. |
Una guerra no solamente sería un aliciente al fortalecimiento del militarismo japonés, sino que restauraría la razón de existir de los samuráis. Một cuộc chiến không chỉ khích lệ việc củng cố quân đội Nhật Bản, mà còn phục hồi lý do tồn tại của tầng lớp samurai. |
Mientras que la tormenta se movía generalmente al noroeste, la fase de intensificación de Harvey se estancó un poco durante la noche del 24 al 25 de agosto; sin embargo, Harvey pronto reanudó el fortalecimiento y rápidamente se convirtió en un huracán importante y alcanzó la intensidad de Categoría 4 más tarde ese día. Trong khi cơn bão đi về phía tây bắc, thì giai đoạn tăng cường của Harvey đã tạm dừng một thời gian qua đêm từ ngày 24 đến 25 tháng Tám, tuy nhiên Harvey sớm khôi phục lại và trở thành cơn bão loại 4 vào cuối ngày 25 tháng 8. |
Todo ello convierte a la reunión cristiana en una verdadera ocasión de gozo y fortalecimiento de la fe. Điều này giúp cho buổi họp tín đồ Đấng Christ thật là một dịp vui mừng và củng cố đức tin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortalecimiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fortalecimiento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.