fornire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fornire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fornire trong Tiếng Ý.

Từ fornire trong Tiếng Ý có các nghĩa là cung cấp, cung ứng, trang bị, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fornire

cung cấp

verb

Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani.
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.

cung ứng

verb

Egli ha fornito un piano perfetto per raggiungere il Suo scopo.
Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.

trang bị

verb

Pare che il suo televisore sia fornito di una telecamera.
Hình như Tivi được trang bị một máy camera.

chuyển giao

verb

Questo articolo fornisce consigli utili su come affrontare con successo le sfide legate a questo avvicendamento.
Bài này thảo luận cách những người trẻ lẫn người lớn tuổi có thể thành công khi thực hiện cuộc chuyển giao này.

Xem thêm ví dụ

Principalmente, le contee esistono per fornire supporto locale alle attività del governo centrale dello Stato, come ad esempio la riscossione delle imposte (le contee non hanno quasi mai il potere di imporre tasse), ma senza fornire alcuno dei servizi che vengono generalmente associati alle municipalità perché le contee sono solitamente troppo estese per questo scopo.
Trên căn bản, các quận tồn tại để cung ứng sự hỗ trợ tổng thể tại địa phương cho những hoạt động của chính quyền tiểu bang, ví dụ như thu thuế bất động sản (các quận gần như không có quyền đánh thuế), nhưng không cung ứng phần lớn các dịch vụ có liên quan đến các đô thị tự quản (thành phố hay thị trấn) bởi vì các quận thường là quá to lớn không thích hợp cho nhiệm vụ như thế.
21 Nel Paradiso i risuscitati potranno fornire alcune informazioni riguardo al passato che ora non abbiamo.
21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ.
Per quanto ogni partecipante tenesse alla propria opinione, tutti rispettavano la Parola di Dio, e furono proprio gli scritti sacri a fornire la chiave per risolvere la questione. — Leggi Salmo 119:97-101.
Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101.
Alcuni con meno efficacia di altri, è vero; ma quasi sempre c’è un sincero tentativo di fornire un servizio evangelico efficace.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Mi impegno a fornire ulteriori dettagli durante la conferenza stampa di domani.
Tôi sẽ cung cấp thêm thông tin ở buổi họp báo ngày mai.
Può essere interessata a fornire servizi locali alla sua comunità: baby sitter, consegne, locali, cura degli animali domestici.
Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng.
Perche'riempire un posto di gas e poi fornire maschere antigas?
Tại sao anh phun khí gas rồi cung cấp mặt nạ khí?
Quali circostanze spinsero Gesù a fornire delle prove circa la sua identità?
Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình?
La CAAC è stata costituita il 2 novembre 1949, poco dopo la fondazione della Repubblica popolare cinese, per gestire tutti i trasporti aerei non militari nel paese, oltre a fornire servizi di volo generale e commerciale (similmente ad Aeroflot in Unione Sovietica).
CAAC được thành lập vào ngày 2 tháng 11 năm 1949, ngay sau khi thành lập Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, quản lý tất cả hàng không phi quân sự trong nước, cũng như cung cấp dịch vụ bay chung và thương mại (tương tự Aeroflot ở Liên bang Xô viết).
Il portinaio del palazzo, interrogato, non poté fornire alcun indizio.
Người gác cổng dinh thự khi được hỏi cũng không thể cung cấp một hình tích nào hết.
Il sales reporting può fornire dati quantitativi per gli incentivi di sales management.
Báo cáo bán hàng có thể cung cấp số liệu cho việc bồi thường quản lý bán hàng.
SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Le email o i siti di phishing possono chiedere di fornire:
Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu:
Dato che vi ama, Egli vi fornirà l’aiuto di cui avete bisogno per percorrere la strada in salita che riporta alla Sua presenza.
Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài.
Smisero di dare risposte, di provare a fornire soluzioni.
Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp.
Segnali di onde gravitazionali come il GW170817 possono essere utilizzati per fornire misure indipendenti della costante di Hubble.
Tín hiệu sóng hấp dẫn tương tự như GW170817 có thể được sử dụng như là những còi báo chuẩn (standard siren) cung cấp phép đo độc lập hằng số Hubble.
Inoltre, non è consentito fornire link a siti da cui i lettori possono scaricare senza autorizzazione i contenuti di proprietà altrui.
Ngoài ra, vui lòng không cung cấp đường dẫn liên kết tới các trang web nơi người đọc của bạn có thể tải nội dung của người khác xuống một cách trái phép.
Servire gli altri nella maniera giusta richiede uno sforzo per comprenderli come individui, con la loro personalità, forza, preoccupazioni, speranze e sogni, in modo tale da fornire l’aiuto e il sostegno corretti.
Việc phục vụ người khác một cách thích đáng đòi hỏi nỗ lực am hiểu từng cá nhân—nhân cách, sức mạnh, mối quan tâm, niềm hy vọng và mơ ước của họ—để có thể đem lại sự giúp đỡ và hỗ trợ thích đáng.
MOLTI che dicono di credere in Dio non sono in grado di fornire le motivazioni della loro fede.
Nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời nhưng không giải thích được tại sao họ tin.
Ove necessario, possono fornire loro un elenco di specialisti professionali e indicazioni su come contattare gli LDS Family Services.
Nơi nào cần thiết, họ có thể giới thiệu những người này đến các chuyên viên cố vấn có đủ khả năng chuyên môn và LDS Family Services (Dịch Vụ Gia Đình Thánh Hữu Ngày Sau).
Mi sono reso conto che lo scopo di organizzare un palo o di utilizzare il sacerdozio di Dio in qualsiasi altro modo è quello di assistere il Padre Celeste e Gesù Cristo nella Loro opera, che è quella di fornire l’opportunità di redenzione e di Esaltazione a ciascuno dei figli di Dio.
Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế.
Così potevano fornire pillole e preservativi per tutto il paese, in ogni villaggio del paese.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
Il rapporto prosegue dicendo: “Ci è venuta in mente questa scrittura quando il Corpo Direttivo dei Testimoni di Geova ci ha invitato a fornire aiuti materiali ai fratelli nel bisogno.
Rồi bản báo cáo viết tiếp: “Chúng tôi nghĩ ngay đến câu Kinh-thánh này khi Hội đồng Lãnh đạo Trung ương của Nhân-chứng Giê-hô-va kêu gọi chúng tôi cung cấp sự giúp đỡ vật chất cho các anh em túng thiếu.
Dire la verità al prossimo significa non fornire informazioni false o fuorvianti alle autorità così da avvalersi dell’assistenza pubblica.
Nói thật với người lân cận có nghĩa là chúng ta không cung cấp cho nhà cầm quyền những thông tin giả dối hoặc sai lệch để nhận trợ cấp.
Questa lezione non fornirà aiuti dettagliati per comprendere 2 Nefi 12–15.
Bài học này sẽ không đưa ra những giúp đỡ chi tiết để hiểu 2 Nê Phi 12–15.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fornire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.