foca trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foca trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foca trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ foca trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu niêm, hải cẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foca

dấu niêm

noun

hải cẩu

noun

Llevaron prendas de piel y quemaron grasa de foca para mantenerse calientes.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.

Xem thêm ví dụ

La pequeña nave regresó a las tareas de caza de foca en 1946.
Nó quay trở về vai trò soái hạm của Hạm đội Nhà vào năm 1946.
A menudo, Spot fue un tigre, una foca, un elefante, un chimpancé o un oso.
Thông thường, Spot là một con hổ, một con hải cẩu, một con voi, một con tinh tinh hoặc một con gấu.
Esa no fue la única foca con la que me encontré.
Đó không phải là con sư tử biển duy nhất tôi ở cùng dưới nước.
Llevaron prendas de piel y quemaron grasa de foca para mantenerse calientes.
Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm.
Acaba de partir una foca en tres con dos compañeros.
Nó vừa xé xong một con hải cẩu thành ba mảnh cùng với hai bạn nó.
La foca ve una oportunidad de escapar.
Con hải cẩu đã trông thấy cơ hội để trốn thoát.
Y estaba tan lleno, tan feliz y tan orondo comiéndose esa foca que, a medida que me acercaba a unos 6 metros para tomar la foto su única defensa fue seguir comiéndose la foca.
Con gấu no bụng, nó quá vui vẻ và quá mập để ăn con sư tử biển này, đấy, khi tôi tiếp cận nó -- cách khoảng 60m -- để có được bức hình này, con gấu chỉ chống cự lại để tiếp tục ăn thịt sư tử biển.
Atraídos a la jaula por la carne de foca, este macho pesa más de media tonelada.
Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn.
Un día llegué y vi a una mujer que había perdido un hijo, hablando con un robot que tenía la forma de un bebé foca.
Một ngày tôi bước vào và một người phụ nữ mất con đang nói chuyện với một robot trong hình dạng một đứa bé.
Ustedes pueden hacer lo mismo, a medida que bajen los costes, por la cotorra de Carolina, el alca gigante, por el urogallo grande, el carpintero real, por el zarapito esquimal, la foca monje del Caribe, y por el mamut lanudo.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
Se dice que la tiene el pueblo de la Foca.
Họ bảo người Seal đã lấy nó.
De particular interés son la foca común y la foca gris.
Đáng chú ý nhất phải kể đến hải cẩu cảng và hải cẩu xám.
Es una foca.
Cổ là hải cẩu.
De hecho, la foca anillada abandonó su guarida hace unas horas, y su cachorro ha subido a la superficie.
Thực ra, con hải cẩu mẹ mới dời tổ lại mới vài giờ trước, và con hải cẩu con đang trèo lên bề mặt băng.
No obstante, en el momento del impacto los ojos continúan expuestos y al alcance de, por ejemplo, las lacerantes garras de una foca.
Vào lúc đụng chạm vào mồi, mắt nó bị hở ra, có lẽ trước móng của một con hải cẩu đang quẫy.
Una foca de dos toneladas con formidables colmillos.
Một con hải cẩu hai tấn với những cái nanh đáng sợ.
De algún modo, la foca logra alcanzar un témpano diminuto de hielo.
Bằng cách nào đó, con hải cẩu níu được một tảng băng nhỏ.
En 2016, 24 países y la Unión Europea acordaron proteger el Mar de Ross, uno de los lugares más salvajes en la Antártida, lleno de fauna silvestre, como la orca, la foca leopardo y el pingüino.
Năm 2016, 24 quốc gia và Liên minh châu Âu đã đồng ý bảo vệ Biển Ross, nơi hoang sơ nhất Nam Cực, đầy động vật hoang dã như cá voi sát thủ, hải cẩu báo, chim cánh cụt.
Si solamente uno de ellos se sumergiera el resto podría saber si hay allí o no una foca.
Nhưng nếu một con trong số chúng nhào xuống, những con còn lại sẽ biết ngay liệu dưới nước có hải cẩu hay không.
Un cadáver de foca.
Xác một con hải cẩu.
La foca del Caspio (Phoca caspica, o Pusa caspica) es endémica del Caspio, y es una de las pocas especies de foca que viven en aguas interiores (véase también foca del Baikal).
Hải cẩu Caspi (Phoca caspica/Pusa caspica) là loài đặc hữu của biển Caspi, một trong số rất ít các loài hải cẩu sinh sống trong các vùng nước nội địa (xem thêm hải cẩu Baikal).
Oh, estoy temblando en mis botas a la medida de bebe foca
Ôi ta sợ quá, e rằng nó sẽ không thế đâu.
Persiguió a esa gran foca y fue a buscar otro pingüino y me lo trajo.
Cô nàng đuổi con sư tử biển to lớn đó đi, bơi đi và bắt chim cánh cụt và đem về cho tôi.
El tiburón es más rápido en un curso recto pero no puede girar tan rápido como una foca.
Con cá mập nhanh hơn trên một quãng đường thẳng nhưng nó không thể quay nhanh hơn con hải cẩu,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foca trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.