físicamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ físicamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ físicamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ físicamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về thân thể; theo luật tự nhiên, vật chất, thực tế, vẻ người, vật lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ físicamente

về thân thể; theo luật tự nhiên

(physically)

vật chất

thực tế

vẻ người

vật lý

Xem thêm ví dụ

En el tercer capítulo del libro de Moisés aprendemos que todas las cosas se crearon espiritualmente antes de que existieran físicamente en la tierra.
Trong chương ba của sách Môi Se, chúng ta biết được rằng tất cả mọi vật đều được sáng tạo bằng thể linh trước khi chúng ở thể thiên nhiên trên mặt đất.
Lo que significa que no hay nada físicamente mal en él.
Nghĩa là về thể chất thì không có gì bất ổn cả.
Los que son físicamente más débiles dependen a mayor grado del cariño fraternal, y con ello proporcionan a la congregación oportunidades de mostrar más compasión.
Vì những người đau yếu cần anh chị em đồng đạo nên hội thánh có dịp thể hiện lòng yêu thương nhiều hơn.
De manera que no es su hija, pero sí alguien cercana, físicamente cercana a él.
Cho nên đó không thể là con gái ông, nhưng thân thiết với ông, vô cùng thân thiết với ông.
Yo estaba físicamente saludable, pero psicológicamente era un desastre.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
Cada una crecimos físicamente dentro del vientre de nuestra madre dependiendo por muchos meses de su cuerpo para sustentar el nuestro.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
Yo escribí: “Físicamente no me preparé bien, así que no tuve la fuerza para ayudar a quienes venían detrás.
Tôi viết: “Tôi đã không chuẩn bị đủ kỹ về thể chất nên không có sức mạnh để giúp những người đi sau tôi.
Durante los años 1930 y 1940, el régimen nazi esterilizó forzosamente a cientos de miles de personas a los que consideraba mental y físicamente «no aptos» (se estima que unas 400.000 entre 1934 y 1937).
Trong thập niên 1930 và 1940, chế độ Phát xít đã thực hiện triệt sản ép buộc với hàng trăm nghìn người mà chúng coi là không để sức khỏe thể chất và tinh thần, 400.000 là con số ước tính trong giai đoạn từ 1934 tới 1937.
El B-4 es físicamente idéntico a mí, aunque sus redes neurales no son tan avanzadas.
B-4 có cấu trúc vật lý đồng dạng như tôi cho dù mạng thần kinh của anh ta không cao cấp bằng.
Físicamente es posible hacer más ejercicio.
Tập luyên thể dục cũng hoàn toàn là có thể.
Y aun si las reservas de conocimiento están físicamente seguras, todavía tendrán que resistir las fuerzas más insidiosas que destruyeron la biblioteca: temor al conocimiento y la creencia arrogante de que el pasado es obsoleto.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
Todos los miembros que físicamente puedan hacerlo, deben ayunar.
Tất cả các tín hữu có sức khỏe thì nên nhịn ăn.
Así como el agua limpia, o purifica, físicamente, la Palabra de Dios tiene el poder de purificar en sentido moral y espiritual
Như nước có công dụng rửa sạch, sự dạy dỗ của Kinh Thánh có quyền lực nên có thể khiến chúng ta tinh sạch về phương diện đạo đức lẫn thờ phượng
Doug dejó implícito que ella es floja físicamente.
Nhưng điều Doug ngụ ý là nó khá yếu.
El pasado y el presente funcionan bastante bien en Italia también, y creo que es reconocible ahí, y tiene un importante efecto en la cultura, porque sus espacios públicos están protegidos, sus aceras están protegidas, y eres capaz en realidad de confrontar estas cosas físicamente, y creo que esto ayuda a la gente a superar su miedo al modernismo y otras cosas así.
Quá khứ và công việc hiện tại cũng khá tốt ở Ý Và tôi nghĩ điều đó có thể nhận ra, Và có ảnh hưởng quan trọng đến văn hóa, vì không gian công cộng được bảo vệ, vỉa hè của họ được bảo vệ, bạn thực sự có thể đối đầu với vấn đề này theo cách cơ bản, Và tôi nghĩ điều này giúp mọi người vượt qua Nỗi sợ hãi của họ về chủ nghĩa hiện đại và những thứ khác.
Jesús dijo que los cristianos no estarían separados físicamente del mundo (Juan 17:15).
Giê-su cho biết rằng các tín đồ đấng Christ sẽ không tách rời thế gian theo nghĩa là đi ra sống cô lập (Giăng 17:15).
Hace mucho tiempo que hemos excedido la capacidad de congregarnos físicamente en un solo lugar, pero el Señor ha provisto las formas para que las bendiciones de la conferencia general lleguen a ustedes sin importar dónde estén.
Đã từ lâu, Giáo Hội đã phát triển nhanh hơn khả năng nhóm họp với nhau ở một chỗ, nhưng Chúa đã cung cấp những cách thức cho các phước lành của đại hội trung ương được tiếp cận tới các anh chị em cho dù đang sống ở đâu.
Los que hayan muerto físicamente y sean resucitados en la Tierra durante el Milenio todavía serán humanos imperfectos.
Những người đã chết rồi và sẽ được sống lại trên trái đất trong thời kỳ (Nước Trời cai-trị) Một Ngàn Năm vẫn còn là những người bất toàn.
Pasa a través de una de las batallas más duras de su vida, tanto mental como físicamente.
Đó là những năm tồi tệ nhất trong cuộc đời tôi, vì tôi phải trải qua những trận chiến về thể xác lẫn tinh thần.
Incluso nos parecemos físicamente... Pero, después de todo, sólo fue suerte lo que te salvó de mí.
Hai đứa mình thậm chí trông cũng giống nhau... Nhưng mà rốt cuộc, chẳng qua là vận may đã cứu mày đã thoát khỏi tay tao.
Toda la raza humana en caída libre: cada hombre, mujer y niño cayendo físicamente hacia la muerte permanente, sumiéndose espiritualmente en una angustia eterna.
Toàn thể nhân loại sa ngã—mỗi người nam, người nữ và trẻ em trong số nhân loại đó—luôn luôn tiến đến gần hơn cái chết thể xác mãi mãi, luôn luôn tiến đến gần hơn nỗi đau khổ thuộc linh vĩnh viễn.
Cuando miras la información, obtienes una imagen muy clara de qué le está pasando al sujeto físicamente.
Khi nhìn vào dữ liệu, sẽ thấy được một chân dung rõ ràng về chuyện xảy ra với cơ thế đối tượng.
Es cierto que el ser padres es físicamente agotador, emocionalmente extenuante y mentalmente fatigante.
Vai trò làm cha mẹ thì làm hao mòn sức khỏe, kiệt quệ tình cảm, và làm bận rộn tâm trí.
Miqueas escribió: “Han deseado campos y se han apoderado de ellos; también casas, y las han tomado; y han defraudado a un hombre físicamente capacitado y a su casa, a un hombre y su posesión hereditaria” (Miqueas 2:2).
Mi-chê viết: “Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi. Chúng nó ức-hiếp người ta và nhà họ, tức là người và sản-nghiệp họ nữa”.
Aquí no hay muchos presos que puedan desafiarle físicamente, Sr. Chambers.
Tôi không nghĩ trong đây có nhiều tù phạm... có thể đọ sức được với ông đâu, ông Chambers.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ físicamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.