firmar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ firmar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ firmar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ firmar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chu ky, ký tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ firmar
chu kyverb |
ký tênverb En cuanto Crawford confirme el envío y firme el registro, entramos. Ngay khi Crawford xác nhận chuyến hàng và ký tên thì tiến vào. |
Xem thêm ví dụ
¿Puede firmar esto? Anh kí vào đây được không? |
Acabo de firmar el alquiler. Em mới ký hợp đồng thuê. |
En algún momento posterior a su liberación se dieron cuenta de que, sin importar los motivos, había sido incorrecto firmar la declaración. Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai. |
Debes tener 18 para firmar. 18 tuổi cháu mới được tham gia quân đội. |
Era una mujer mala demasiado egoísta para firmar, así que me pasé esos 11 años arrodillándome y rezando. Bà là một người đàn bà xấu xa ích kỷ tới mức không thèm ký, nên tôi đã dành 11 năm đó quỳ gối và cầu nguyện. |
Esta recomendación la deben firmar los oficiales correspondientes de la Iglesia. Giấy giới thiêụ này cần phải được các chức sắc thích hợp của Giáo Hội ký vào. |
Voy a firmar. Tôi sẽ đăng ký cho cả 2. |
¿Tiene ese marcador Puedo firmar con las cosas? Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không? |
"Este tipo tiene que firmar tratados y reunirse con dignatarios extranjeros". Ông ấy sẽ phải kí hiệp định quốc tế, gặp quan chức nước ngoài. |
Espero que el Senado haga lo mismo pronto, y que el presidente pueda firmar la ley. Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật. |
Svetlana nos hizo firmar unos papeles falsos de adopción y ahora es dueña del Alibi. Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi. |
Poco después, el 19 de septiembre de 2009, anota sus primeros dos goles en la victoria 3:2 ante el VfL Bochum antes de firmar un contrato profesional con el club esa misma semana. Chẳng bao lâu sau ngày 19 tháng 9 năm 2009, Schürrle ghi bàn thắng đầu tiên của mình tại Bundesliga trong chiến thắng 3-2 trước VfL Bochum trước khi ký kết hợp đồng chuyên nghiệp với câu lạc bộ này cũng trong tuần đó. |
Pero, ¿ve los libros que acaba de firmar para mi esposa y mis tres hijas? " Nhưng cô có thấy những quyển sách cô vừa ký tặng là cho vợ và ba đứa con gái của tôi? " |
En una carta publicada en una edición posterior de The Humanist, Sagan confirmó que habría estado dispuesto a firmar tal declaración si la misma hubiese descrito y refutado los principios fundamentales de la creencia astrológica. Trong một bức thư được công bố trong số tiếp theo của tạp chí The Humanist, Sagan khẳng định rằng ký vào bản tuyên ngôn mà trong đó miêu tả và bác bỏ những nguyên lý cơ bản của niềm tin chiêm tinh. |
En 2007, hubo una oferta del Liverpool para firmar a Gabriel Heinze del United, pero los Red Devils se negaron a permitirle unirse a sus mayores rivales debido a la competencia en curso. Trong năm 2007, đã có một nỗ lực từ Liverpool khi muốn ký hợp đồng với Gabriel Heinze từ United, nhưng United từ chối không cho anh gia nhập đối thủ lớn nhất của họ. |
Usted está bien va a firmar este documento... o la voy a tener pedacitos de su cerebro todo sobre él. Hoặc là cô Ký vào đây... hoặc tôi sẽ bắn vỡ sọ cô. |
Te permitiré firmar un contrato con tu antiguo maestro. Ta sẽ cho phép ông ký khế ước với chủ nhân của ông. |
Después de más de 50 años, aún puedo escuchar las palabras del oficial de un torneo decir, “Lo siento, joven. Tenemos que descalificarlo por firmar una tarjeta incorrecta”. Sau hơn 50 năm, tôi vẫn còn có thể nghe lời nói của một viên chức của cuộc thi đấu: “Thật đáng tiếc cho em, chúng tôi cần phải loại em ra khỏi cuộc thi đấu vì em đã ký tên vào phiếu ghi điểm sai.” |
Así que hicimos que la gente lo firmara, Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu mọi người làm như thế |
Dijo que si decías eso, puedo firmar un permiso. Ông ấy bảo nếu anh nói thế ông ấy có một giấy cho em ký, để ép buộc anh vào viện |
En 1803, los dirigentes mamelucos Ibrahim Bey y Usman Bey escribieron una carta al cónsul general de Rusia y le pidieron que intercediese ante el sultán para que pudiesen firmar un alto el fuego y regresar a su tierra natal de Georgia. Năm 1803 những người lãnh đạo Mamluk là Ibrahim Beg và Usman Beg viết một bức thư cho tổng lãnh sự Nga và yêu cầu ông ta đóng vai trò là người hòa giải với Sultan để cho phép họ đàm phán ngừng bắn và trở về quê cha đất tổ tại Gruzia. |
La misión tenía dos propósitos principales: Renegociar los «tratados desiguales» que Japón había sido obligado a firmar con Norteamérica, Gran Bretaña y otros países Europeos en las décadas previas. Mục đích của chuyến đi gồm 2 phần: Tái đàm phán các hiệp ước bất bình đẳng với Hoa Kỳ, Anh và các nước Châu Âu khác mà Nhật Bản đã buộc phải ký những thập kỷ trước. |
DKIM permite al remitente firmar electrónicamente los mensajes legítimos de forma que los destinatarios puedan verificar su autenticidad con una clave pública. DKIM cho phép người gửi ký điện tử các email hợp lệ bằng cách mà người nhận có thể xác minh bằng khóa công cộng. |
El Señor Kyungwon quiere firmar un pacto con los ministros. Ngài Kyungwon muốn có một thỏa hiệp từ phía các đại thần |
Pero sabe firmar. Nhưng ngài có thể ký. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ firmar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới firmar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.