fine art trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fine art trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fine art trong Tiếng Anh.
Từ fine art trong Tiếng Anh có các nghĩa là Mỹ thuật, mỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fine art
Mỹ thuậtnoun (art developed primarily for aesthetics) The fine arts flourished in Italy in the 15th century. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
mỹ thuậtnoun The fine arts flourished in Italy in the 15th century. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
Xem thêm ví dụ
Museum of Fine Arts, Boston". Museum of Fine Arts, Boston (bằng tiếng Anh). |
Tadao Ando started his career as a draftsman, and Eileen Gray studied fine arts. Tadao Ando bắt đầu sự nghiệp như một người vẽ các bản vẽ và Eileen Gray học về nghệ thuật. |
Prince Nuwattiwong was educated by Western missionaries who encouraged his interest in the fine arts. Hoàng tử Nuwattiwong được giáo dục bởi các giáo sĩ phương Tây đã khuyến khích sự quan tâm của mình trong nghệ thuật. |
Retrieved 31 January 2011.; "The Barber Institute of Fine Arts". Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2011. ; “The Barber Institute of Fine Arts”. |
The fine arts flourished in Italy in the 15th century. Mỹ thuật phát triển mạnh ở Ý vào thế kỷ 15. |
Fine Art Magazine Online. Tạp chí Đẹp Online. |
She started in fashion photography but was gradually moving to fine arts, venturing beyond photography into mixed media. Cô bắt đầu chụp ảnh thời trang nhưng dần dần chuyển sang mỹ thuật, mạo hiểm ngoài nhiếp ảnh vào phương tiện truyền thông hỗn hợp. |
You know, I heard that your family has an affinity with the fine arts. Chị này, tôi có nghe rằng gia đình chị có niềm ham thích các tác phẩm đẹp |
I was in every band, I was involved with every musical fine arts event. Tôi tham gia mọi ban nhạc, tôi tham gia mọi sự kiện âm nhạc nghệ thuật. |
Fine Arts Museum of Uzbekistan. Bảo tàng Mỹ thuật Uzbekistan. |
Stereopticon slides were made of fine art pictures illustrating world history. Các hình đèn chiếu nổi dùng những tác phẩm nghệ thuật cổ điển để minh họa lịch sử thế giới. |
In the 1980s, Antwerp's Royal Academy of Fine Arts produced important fashion trendsetters, known as the Antwerp Six. Trong thập niên 1980, Viện hàn lâm Mỹ thuật Hoàng gia tại Antwerpen sản sinh những người tiên phong quan trọng về thời trang, gọi là Antwerpen Sáu. |
Fine art needs emancipation. Chim ưng cũng tượng trưng cho sự phóng khoáng. |
I find your choice of fine art in the foyer to be very inspired. Bức tranh anh chọn ở tiền sảnh thật đầy cảm hứng. |
In 2010, she completed her Masters of Fine Art at Rhodes University (with distinction). Năm 2010, cô đã hoàn thành bằng thạc sĩ mỹ thuật tại Đại học Rhodes (với sự khác biệt). |
Thus he goes a step or two beyond instinct, and saves a little time for the fine arts. Vì vậy, ông đi một bước hoặc vượt quá bản năng, và tiết kiệm một ít thời gian cho nghệ thuật. |
In 1936, Lumerman won first prize in the VI Feminine Salon of Fine Arts in Buenos Aires. Năm 1936, Lumerman giành giải nhất trong Phòng Thẩm mỹ nữ tính VI ở Buenos Aires. |
As a result, the music, theater, literature, and the fine arts of Primorye were censored. Do vậy, âm nhạc, kịch nghệ, văn học và mỹ thuật của Primorsky bị kiểm duyệt. |
A fine arts movie theater is a venue, usually a building, for viewing such movies. Rạp chiếu phim hay rạp chiếu bóng là địa điểm, thường là một tòa nhà để xem phim. |
2007: Ekurhuleni Fine Arts Award, Johannesburg. 2007: Giải thưởng Mỹ thuật Ekurhuleni, Johannesburg. |
He enrolled at the Faculty of Fine Arts at Damascus University in 1970, and left before graduating in 1973. Ông đã theo học tại khoa Mỹ thuật trường Đại học Damascus vào năm 1970, và bỏ học trước khi tốt nghiệp vào năm 1973. |
She then moved to London to attend Goldsmiths College in 1999, receiving an MA in Fine Arts in 2000. Sau đó, cô chuyển đến Luân Đôn để theo học trường Goldsmiths College vào năm 1999, nhận bằng Thạc sĩ Mỹ thuật vào năm 2000. |
By being President of RISD I've gone deep into art, and art is a wonderful thing, fine art, pure art. Khi trở thành chủ tịch của RISD, tôi mới bắt đầu đi sâu vào nghệ thuật hơn, và nghệ thuật là 1 thứ thật tuyệt vời, sự sang trọng và thuần khiết của nó. |
She received an honorary Doctor of Fine Arts degree from Juilliard when she delivered the school's commencement address in 2009. Cô đã nhận được bằng Tiến sĩ Mỹ thuật danh dự từ Juilliard khi cô gửi địa chỉ bắt đầu của trường vào năm 2009. |
He sold académies (photographic figure studies) to students at the École des beaux-arts (School of Fine Arts) in Paris. Ông đã bán académies (nghiên cứu tư thế nhiếp ảnh) cho các sinh viên ở đại họce École des beaux-arts (Trường đại học Mỹ thuật) ở Paris. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fine art trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fine art
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.