filhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ filhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ filhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là con gái, gái, cô gái, Con gái, con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ filhinha
con gái(daughter) |
gái
|
cô gái
|
Con gái(daughter) |
con(daughter) |
Xem thêm ví dụ
Patricia chegou à Espanha com sua filhinha nos braços. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Ao ensinar seus filhinhos o nome dos órgãos do corpo, não ignore as partes íntimas, como se fossem vergonhosas. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
Jean-Elie, 32 anos, orientou-se pelos gritos do filho e escavou entre os escombros até encontrar o menino de cinco anos e o corpo inerte da esposa, que estava grávida, protegendo seu outro filhinho de nove meses contra o teto que havia desabado. Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ. |
Ele disse: “Não acho que o Senhor deseja que você se puna pela morte de seu filhinho”. Ông nói: “Tôi không nghĩ rằng Chúa sẽ muốn anh tự trừng phạt mình vì cái chết của đứa con trai nhỏ của anh đâu.” |
Ela se lembra: “Toda vez que eu via uma mãe cuidando de sua filhinha, me dava uma dor no coração.” Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”. |
Grande estilo, filhinho. Giỏi lắm. |
Outra mãe que conheço se sentou sozinha na Igreja por vários anos, com seus quatro filhinhos. Tôi biết một người mẹ khác đã ngồi một mình ở nhà thờ trong mấy năm với bốn đứa con nhỏ. |
Ela podia ouvir os médicos atendendo seu filhinho doente e, por ela mesma ser enfermeira pediátrica, conhecia o suficiente para saber que Ethan estava com problemas sérios. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
+ 18 Filhinhos, devemos amar não em palavras nem com a língua,+ mas em ações+ e em verdade. + 18 Hỡi các con bé nhỏ, chúng ta phải yêu thương bằng hành động+ và lòng chân thật,+ chứ không bằng lời nói hoặc miệng lưỡi. |
“FILHINHOS.” “HỠI các con trẻ ta”. |
Para ilustrar, pense na resposta que um pai amoroso dá quando o filhinho pergunta: “Pai, de onde eu vim?” Để minh họa, chúng ta có thể nghĩ đến cách mà một người cha yêu thương trả lời khi đứa con trai nhỏ hỏi: “Bố ơi, con từ đâu ra?” |
Naquele momento, a coisa mais importante para o Paul era segurar na nossa filhinha. Thời khắc đó, điều quan trọng nhất với Paul là được bế đứa con gái bé bỏng. |
O apóstolo João escreveu: “Filhinhos, guardai-vos dos ídolos.” Sứ đồ Giăng viết: “Hỡi các con-cái bé-mọn, hãy giữ mình về hình-tượng” (1 Giăng 5:21). |
Porque tudo o que vejo é a filhinha de alguém. Bởi tất cả những gì tôi thấy là một cô con gái nhỏ của ai đó. |
As mães orientais, acostumadas a atar seus filhos às costas, procurando constantemente falar com eles sobre o ombro, ao cumprirem com suas tarefas domésticas e ao fazerem compras ou visitas, tiveram bom êxito em incutir assuntos úteis nos seus filhinhos. Nhiều người mẹ Đông phương hay đai con nơi lưng và ngoảnh đầu lại nói chuyện với con trong khi làm việc nhà hoặc đi chợ hoặc đi thăm bạn bè; nhờ vậy họ đã khiến con nhỏ học được nhiều điều hữu ích. |
Porque tem uma coisa especialmente planeada para ti e para a tua filhinha. Bởi vì ông ấy đã có một kế hoạch đặc biệt cho con gái anh. |
Assim como uma mãe aprecia muito o presente simples de sua filhinha, Jeová aprecia quando lhe damos o nosso melhor Như người mẹ quý một món quà nhỏ của con, Đức Giê-hô-va quý trọng điều tốt nhất chúng ta dâng lên Ngài |
Agora, vamos lá, filhinho! Nào bây giờ thì qua đây. |
2 Quando Harald foi preso, sua esposa, Elsa, ainda amamentava a filhinha de 10 meses. 2 Khi anh Harald bị bắt, vợ anh là Elsa vẫn còn nuôi con gái mười tháng tuổi bằng sữa mẹ. |
Suor, filhinho? Đổ mồ hôi hả, con trai yêu? |
A última visão que os pais tiveram do filhinho foi ele dormindo, envolto naquele cobertor preferido. Lần cuối cùng mà cha mẹ đứa bé nhìn thấy đứa con trai nhỏ của họ, thể như nó đang ngủ, được đắp tấm mền mà nó ưa thích. |
Minha filhinha está doente. Con gái tôi bị bệnh. |
Como ele conseguiria se manter à tona — e fazer o mesmo com sua preciosa filhinha em suas costas? Làm sao anh ta có thể làm cho mình nổi lên mặt nước được---và làm như vậy với đứa con gái nhỏ quý giá của mình ở trên lưng? |
Aos poucos, o pai percebeu que sua filhinha não sobreviveria, e gradualmente suas orações se modificaram; ele já não orava pela cura, mas por compreensão. Dần dần, người cha này cảm giác rằng đứa con gái nhỏ của mình sẽ không sống được nữa, và từ từ những lời cầu nguyện của người này thay đổi; người ấy không còn cầu nguyện để có được sự chữa lành mà thay vì thế để có sự hiểu biết. |
Irmãos e irmãs, mantenham seus filhinhos próximos de vocês — tão próximos que eles vejam sua conduta religiosa diária e observem vocês cumprindo suas promessas e seus convênios. Thưa các anh chị em, hãy giữ những đứa con nhỏ của các anh chị em ở gần bên cạnh—gần đến nỗi chúng thấy được hành vi tôn giáo hàng ngày của các anh chị em và xem các anh chị em giữ lời hứa và giao ước của mình. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filhinha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới filhinha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.