figuring trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figuring trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figuring trong Tiếng Anh.

Từ figuring trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tính toán, phép tính, tính, tính toán, sự tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figuring

sự tính toán

phép tính

tính

tính toán

sự tính

Xem thêm ví dụ

As the 12 figures take their turns at the windows, two by two, they seem to survey the crowd below.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
You open that safe you got hidden behind the console there, show me the real books, then we figure out my cut.
Anh hãy mở cái tủ sắt mà anh giấu sau bàn điều khiến kia chỉ cho tôi xem sổ sách rồi chúng tôi sẽ tính đến việc chia phần
How you figure that?
Sao anh lại nghĩ thế?
"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk.
I just hoped that he'd figured his life out.
Chỉ là... hy vọng nó sẽ nhận ra được điều đúng đắn.
After that, you have to figure they go to ground or pick a new target.
Sau đó, anh phải nghĩ ra cách để mọi chuyện biến mất hoặc chọn mục tiêu mới.
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake.
Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm.
We'll figure it out later.
Chúng ta tính sau đi.
I figured you'd want the option.
Tôi biết là anh muốn lựa chọn
What can help us to keep our figurative hearts from tiring out?
Điều gì có thể giúp chúng ta gìn giữ lòng của mình để không bị kiệt sức?
Let's put in values of theta, and let's figure out what sine of theta is.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
Pause the video now if you want to figure it out for yourself.
Dừng video tại đây nếu bạn muốn tự tìm câu trả lời.
Secular historians, including Josephus and Tacitus of the first century, mention Jesus as a historical figure.
Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử.
In December 1888 he painted La Berceuse – a figure that he thought as good as his sunflowers.
Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse - một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ.
It therefore overlaps both with late medieval philosophy, which in the fourteenth and fifteenth centuries was influenced by notable figures such as Albert the Great, Thomas Aquinas, William of Ockham, and Marsilius of Padua, and early modern philosophy, which conventionally starts with René Descartes and his publication of the Discourse on Method in 1637.
Do đó, nó giống với triết học thời trung cổ, mà trong thế kỷ mười bốn và mười lăm bị ảnh hưởng bởi những nhân vật đáng chú ý như Albertô Cả, Tôma Aquinô, William xứ Ockham, và Marsilio thành Padova, và triết học hiện đại, thường bắt đầu với René Descartes và cuốn sách của ông Discourse on Method trong 1637.
Common themes are a celebratory ritual dance described by Strabo and seen in a relief from Fuerte del Rey known as the "Bastetania dance" and the confrontation between the deceased and a wolf figure.
Các đề tài phổ biến đó là một điệu múa nghi lễ dùng để ca tụng được Strabo mô tả lại ,nó còn xuất hiện trên một bức phù điêu đến từ Fuerte del Rey và được gọi là "điệu múa Bastetania", một đề tài khác nữa là sự đối đầu giữa người chết và hình tượng một con sói.
And as a young kid, nobody can say it can't happen, because you're too dumb to realize that you couldn't figure it out.
Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó.
As the figurative doorkeeper, John the Baptizer welcomed the Fine Shepherd, Jesus
Tượng-trưng người canh cửa, Giăng Báp-tít nhận-diện Giê-su là Đấng Chăn chiên hiền-lành
Not only can you use this to study what these cells do, what their power is in computing in the brain, but you can also use this to try to figure out -- well maybe we could jazz up the activity of these cells, if indeed they're atrophied.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
All right, guys, I know it's been a long haul figuring out your platform, but the good news is, we're almost done.
Được rồi, tôi biết ta đã đi một đoạn đường dài xác định nền tảng tranh cử, nhưng tin tốt lành là ta sắp xong rồi.
Do you know whom each figure represents?
Bạn có biết mỗi hình ảnh đó tượng trưng điều gì không?
According to the list of plunder from this campaign, Amenhotep took 101,128 slaves, which is an obviously exaggerated figure.
Theo danh sách chiến lợi phẩm của chiến dịch này, Amenhotep đã bắt 101.128 nô lệ, đó là rõ ràng là một con số phóng đại.
But soon, Jane figured out how to break this curse. "
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
For a more comprehensive list of the Bible’s figurative use of animal traits, see Insight on the Scriptures, Volume 1, pages 268, 270-1, published by Jehovah’s Witnesses.
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
These three figures are referred to collectively as the patriarchs of Judaism, and the period in which they lived is known as the patriarchal age.
Ba nhân vật này được gọi chung là các tổ phụ của Do Thái giáo và khoảng thời gian mà họ sống được gọi là thời tổ phụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figuring trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.