figure out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ figure out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ figure out trong Tiếng Anh.

Từ figure out trong Tiếng Anh có các nghĩa là tìm ra, hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ figure out

tìm ra

verb

And people figure out what they're supposed to do in all kinds of weird ways, right?
Người ta vẫn tìm ra mục đích sống của mình bằng nhiều cách kỳ lạ đấy thôi?

hiểu

verb

It's just easier to think of yourself as having it all figured out.
Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn.

Xem thêm ví dụ

Let's put in values of theta, and let's figure out what sine of theta is.
Hãy đưa vào giá trị của theta, và con số của chúng ta ra sin của theta.
But soon, Jane figured out how to break this curse. "
Nhưng ngay sau đó, Jane đã tìm được cách phá bỏ lời nguyền. "
The whole tent is on the clock to figure out whatever it is you were given up there.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
As in, I can figure out all the places it's been and triangulate from there to determine...
ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định...
Well, first we need to figure out how to make them move when they're so small.
Đầu tiên, cần tìm cách khiến chúng chuyển động khi quá nhỏ.
Ultimately we figured out how to make things like lasers that were totally focused.
Cuối cùng chúng ta đã phát minh được những thứ như tia la- de tập trung được toàn bộ ánh sáng.
It's just easier to think of yourself as having it all figured out.
Việc nghĩ rằng bản thân hiểu được tất cả thì dễ hơn.
James's lips parted slightly as he tried to figure out how the devil to reply.
Môi James hơi tách ra khi anh cố hình dung làm thế quái nào để trả lời.
We've gotta figure out which brands.
Chũng tôi cần tìm hiểu xem những hãng nào muốn tham gia dự án của anh.
Trying to figure out why God killed my husband.
Cố gắng tìm ra vì sao Chúa lại giết chết chống tôi.
And the robot figures out, ah, he must mean I want to put stuff down.
Và con robot nhân ra, ah, anh ta ám chỉ rằng tôi muốn đặt mọi thứ xuống.
In Houston, we're trying to figure out what to do with that Enron Stadium thing.
Ở Houston, chúng ta đang cố hình dung phải làm gì với cái sân Enron Stadium.
“He doesn’t even have to agree or figure out why the problem arose.
Thậm chí, anh không cần đồng ý hay tìm nguyên nhân của vấn đề.
Well, you figure out why women do things and you'll win first prize.
Nếu anh biết được tại sao đàn bà làm việc gì thì anh sẽ lãnh được giải nhất.
How you lead is your choice, but you'd best hurry up and figure out how.
Cô muốn làm thì tùy ý cô. Nhưng tốt nhất là phải khẩn trương và xác định được cách làm.
You ever get that thing where you're sure you forgot something, but you can't figure out what?
Cô có bao giờ có cảm giác rằng mình đã quên mất điều gì đó nhưng lại không thể nhớ ra không?
Now we just need to figure out how Belinda ended up in her backyard.
Giờ chúng ta chỉ cần tìm ra cách Belinda đã kết thúc tại sân sau nhà bà ấy ra sao.
Curious how you figured out the code.
Tôi tò mò cách cậu được mã đấy.
That's what I'm trying to figure out.
Tôi đang cố tìm hiểu điều đó đây.
Okay, now I just gotta figure out how to get in there.
Được rồi, giờ phải nghĩ ra một cách... để vào trong đó
We gotta figure out a way to save him.
Chúng ta phải tìm cách cứu ông ý
Samuel Pierpont Langley was given 50, 000 dollars by the War Department to figure out this flying machine.
Samuel Pierpont Langley được chi 50, 000 đô la bởi Sở Tham Chiến để chế tạo ra chiếc máy bay.
The system is also smart enough to figure out the safest way to operate the car.
Hệ thống này cũng thông minh đủ để tìm ra lối đi an toàn nhất cho chiếc xe.
And people figure out what they're supposed to do in all kinds of weird ways, right?
Người ta vẫn tìm ra mục đích sống của mình bằng nhiều cách kỳ lạ đấy thôi?
Some of the monkeys think they've got it all figured out
Một vài con nghĩ đã hiểu được mọi thứ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ figure out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới figure out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.